Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề ôn tập Chương 4, 5 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THTP Nguyễn Trãi

Đề ôn tập Chương 4, 5 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THTP Nguyễn Trãi

Câu 2 : Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

A. Wđ = p2/2m

B. Wđ  = −p2/2m

C. Wđ  = 2m/p2    

D. Wđ  = 2mp2

Câu 4 : Xét chuyển động của con lắc đơn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O

B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B

C. thế năng của vật cực đại tại O

D. thế năng của vật cực tiểu tại M

Câu 7 : Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì

A. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công dương

B. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công âm

C. thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công dương

D. thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công âm

Câu 10 : Tìm tổng động lượng của hệ trên trong trường hợp các vận tốc vuông góc nhau.

A. 6, 242 kg.m/s

B. 5, 242 kg.m/s

C. 4, 242 kg.m/s

D. 3, 242 kg.m/s

Câu 11 : Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí

A. xích lại gần nhau hơn.

B. có tốc độ trung bình lớn hơn.

C. nở ra lớn hơn.

D. liên kết lại với nhau.

Câu 12 : Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.

D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.

Câu 13 : Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.

Câu 14 : Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

A. Nhiệt độ khí giảm.

B. Áp suất khí giảm.

C. Áp suất khí tăng.

D. Khối lượng khí tăng.

Câu 15 : Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?

A. \(\frac{p}{T} = const\)

B. \(\frac{p}{V} = const\)

C. \(\frac{p}{V} = const\)

D. \({p_1}{V_1} = {p_3}{V_3}\)

Câu 17 : Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:

A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt

B. Định luật Sác-lơ

C. Định luật Gay Luy-xác

D. Cả ba định luật trên.

Câu 19 : Trên hệ trục tọa độ OpT, một khối lượng khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như hình vẽ. Hãy so sánh các thông số của hai trạng thái của khối khí đó. Chọn đáp án đúng.

A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1.

B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2.

C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1.

D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2.

Câu 21 : Một lượng khí biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng thì 

A. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng

B. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm

C. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi

D. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng

Câu 27 : Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực hút

B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy

C. chỉ có lực đẩy

D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút

Câu 30 : Cơ năng là một đại lượng

A. Luôn luôn dương.

B. Luôn luôn dương hoặc bằng không.

C. Có thể dương,âm hoặc bằng không.

D. Luôn luôn khác không

Câu 33 : Hãy chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì 

A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.

B. Thời gian rơi bằng nhau.

C. Công của trọng lực bằng nhau.

D. Gia tốc rơi bằng nhau.

Câu 36 : Câu nào sai trong các câu sau?Động năng của vật không đổi khi vật

A. Chuyển động thẳng đều.

B. Chuyển động với gia tốc không đổi.

C. Chuyển động với gia tốc.

D. Chuyển động cong đều.

Câu 37 : Động năng của một vật nặng tăng khi

A. Gia tốc của vật a > 0.

B. Vận tốc của vật v > 0.

C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.

D. Gia tốc của vật tăng.

Câu 39 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s.         

B. N.m/s.  

C. HP

D. W.

Câu 40 : Công có thể biểu thị bằng tích của

A. Năng lượng và khoảng thời gian.

B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. Lực và quãng đường đi được.

D. Lực và vận tốc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247