Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề ôn tập Chương 8 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Đống Đa

Đề ôn tập Chương 8 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Đống Đa

Câu 1 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 3 :  Vị trí địa lí là nhân tố không quy định việc lựa chọn yếu tố nào?

A. các nhà máy.

B. các hình thức sản xuất.

C. các khu công nghiệp.

D. các khu chế xuất.

Câu 4 : Các đặc điểm nào của khoáng sản chi phối quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp?

A. Trữ lượng, chất lượng.

B. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố.

C. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố.

D. Hình dạng, phân bố.

Câu 5 : Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là gì?

A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến.

B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại.

D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.

Câu 6 : Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là gì?

A. Có tính tập trung cao độ.

B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.

C. Cần nhiều lao động.

D. Phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 8 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 9 : Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố khoáng sản ảnh hưởng như thế nào đến các xí nghiệp công nghiệp?

A. Quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.

B. Phát triển, năng suất và phân bố các ngành công nghiệp

C. Năng suất, cơ cấu, mạng lưới các xí nghiệp công nghiệp.

D. Chi phối và việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất.

Câu 10 : Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?

A. Công nghiệp chế biến.

B. Công nghiệp dệt may.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 11 : Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp?

A. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp.

B. Quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.

C. Chi phối và việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất.

D. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng, nguyên liệu cho công nghiệp.

Câu 12 : Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.

B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 13 : Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp có đặc điểm nào?

A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây

B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu

C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước

D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp

Câu 14 : Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

A. Nhiệt điện.

B. Thủy điện.

C. Điện nguyên tử.

D. Các nguồn năng lượng tự nhiên.

Câu 15 : Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?

A. Than đá.

B. Dầu mỏ.

C. Sức nước.

D. Năng lượng Mặt Trời.

Câu 16 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?

A. Khai thác than.

B. Khai thác dầu khí.

C. Điện lực.

D. Lọc dầu.

Câu 17 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?

A. Khai thác than.

B. Khai thác dầu khí.

C. Điện lực.

D. Lọc dầu.

Câu 18 : Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành nào dưới đây?

A. Công nghiệp nặng.

B. Công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp vật liệu.

D. Công nghiệp chế biến.

Câu 19 : Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ tài nguyên nào dưới đây?

A. Dầu khí.

B. Than đá.

C. Củi, gỗ.

D. Sức nước.

Câu 20 : Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Bắc Mĩ.

B. Châu Âu.

C. Trung Đông.

D. Châu Đại Dương.

Câu 22 : Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?

A. Than nâu.

B. Than đá.

C. Than bùn.

D. Than mỡ.

Câu 24 : Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực là phân ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp điện tử - tin học.

D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 25 : Trước khi thực hiện việc luyện thép cần phải có nguyên liệu gì?

A. Quặng sắt.

B. Gang trắng.

C. Gang xám.

D. Quặng thép.

Câu 26 : Hoạt động của các nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim có nguồn cung cấp nhiên liệu quan trọng từ ngành nào?

A. Khai thác than.

B. Công nghiệp điện tử.

C. Công nghiệp tiêu dùng.

D. Khai thác dầu.

Câu 27 : Hoa Kì, Nhật Bản, EU là các quốc gia và khu vực đứng đầu thế giới về lĩnh vực gì?

A. công nghiệp điện tử - tin học.

B. khai thác than.

C. Khai thác dầu.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 28 : Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?

A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.

D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.

Câu 29 : Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành nào dưới đây?

A. Cơ khí thiết bị toàn bộ.

B. Cơ khí máy công cụ.

C. Cơ khí hàng tiêu dùng.

D. Cơ khí chính xác.

Câu 30 : Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi điều gì?

A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.

B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.

C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.

Câu 31 : Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Cơ khí máy công cụ.

B. Cơ khí hàng tiêu dùng.

C. Cơ khí chinh xác.

D. Cơ khí thiết bị toàn bộ.

Câu 32 : Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng nhiều bởi yếu tớ nào?

A. nguyên liệu.

B. thị trường.

C. Lao động.

D. chi phí vận tải.

Câu 33 : Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là guyên liệu chủ yếu của công nghiệp nào? 

A. Công nghiệp thực phẩm.

B. Công nghiệp điện tử - tin học.

C. Công nghiệp luyện kim.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 34 : Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành nào sau đây?

A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.

B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.

C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

Câu 35 : Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở đâu?

A. Châu Âu và châu Á.

B. Mọi quốc gia trên thế giới.

C. Châu Phi và châu Mĩ.

D. Châu Đại Dương và châu Á.

Câu 36 : Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?

A. Cơ khí.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng 

C. Hóa chất.

D. Năng lượng.

Câu 37 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?

A. Công nghiệp cơ khí.

B. Công nghiệp hóa chất.

C. Công nghiệp điện tử - tin học.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 38 : Trung tâm công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, bao gồm các yếu tố nào?

A. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

B. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

C. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

D. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

Câu 39 : Vùng công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Đơn giản nhất, quy mô lớn nhất.

B. Phức tạp nhất, trình độ cao nhất.

C. Diện tích lớn nhất, nhiều ngành nhất.

D. Trình độ cao nhất, quy mô lớn nhất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247