Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề ôn tập Chương 9 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Văn Lang

Đề ôn tập Chương 9 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Văn Lang

Câu 1 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột ghép.

D. Biểu đồ tròn.

Câu 2 : Cho bảng số liệuGIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014

A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.

B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.

C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.

D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.

Câu 3 : Cho bảng số liệuGIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu 4 : Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Nhu cầu du lịch lớn.

C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.

D. Cơ sở hạ tầng du lịch.

Câu 5 : Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là gì?

A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.

B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.

C. Niu i-ôc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.

D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.

Câu 7 : Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thế nào?

A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.

B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.

C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

Câu 8 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

B. Di tích lịch sử văn hóa.

C. Quy mô, cơ cấu dân số.

D. Mức sống và thu nhập của người dân.

Câu 9 : Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến yếu tố nào?

A. Cơ cấu ngành dịch vụ.

B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.

C. Hình thành các điểm du lịch.

D. Mạng lưới ngành dịch vụ.

Câu 10 : Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến điều gì?

A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.

B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.

Câu 11 : Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là gì?

A. Quy mô, cơ cấu dân số.

B. Mức sống và thu nhập thực tế.

C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 12 : Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.

Câu 13 : Dịch vụ tiêu dùng bao gồm những ngành nghề nào?

A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.

B. Các dịch vụ hành chinh công.

C. Tài chinh, bảo hiểm.

D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.

Câu 14 : Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào?

A. Dịch vụ công.

B. Dịch vụ tiêu dùng.

C. Dịch vụ kinh doanh.

D. Dịch vụ cá nhân.

Câu 16 : Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?

A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.

B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.

C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.

D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí

Câu 17 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?

A. Chất lượng của dịch vụ vận tải.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển.

D. Sự chuyển chở người và hàng hóa.

Câu 18 : Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Cước phí vận tải thu được

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

Câu 19 : Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước phí vận tải hàng hóa?

A. Cự li vận chuyển trung bình.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển.

D. Chất lượng dịch vụ vận tải.

Câu 20 : Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng yếu tố nào?

A. Khối lượng luân chuyển.

B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.

C. Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.

D. Khối lượng vận chuyển.

Câu 21 : Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là gì?

A. Sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.

B. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.

C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.

D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.

Câu 22 : Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.

C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.

D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.

Câu 23 : Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?

A. Đường sắt.

B. Đường ô tô.

C. Đường sông.

D. Đường hành không.

Câu 24 : Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng loại hình vận tải nào?

A. Máy bay.

B. Tàu hóa.

C. Ô tô.

D. Bằng gia súc (lạc đà).

Câu 25 : Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do đâu?

A. Địa hình hiểm trở.

B. Khí hậu khắc nghiệt.

C. Dân cư thưa thớt.

D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.

Câu 26 : Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở điểm nào?

A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.

B. Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.

C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.

D. Cho phí vận hành phương tiện lớn.

Câu 27 : Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến loại hình nào?

A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.

B. Môi trường và sự an toàn giao thông.

C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.

D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.

Câu 31 : Cho bảng số liệu:KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014

A. Cự li vận chuyển nhỏ nhất.

B. Khối lượng vận chuyển rất nhỏ.

C. Sự phát triển còn hạn chế.

D. Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.

Câu 34 : Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là gì?

A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.

B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.

C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.

D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.

Câu 35 : Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là gì?

A. Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.

B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.

C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.

D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.

Câu 36 : Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phường tiện ô tô là gì?

A. Tắc nghẽn giao thông.

B. Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.

C. Gây thủng tần ôdôn.

D. Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn.

Câu 37 : Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước như thế nào?

A. Các tuyến đường xuyên Á.

B. Đường Hồ Chí Minh.

C. Quốc lộ 1

D. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông.

Câu 39 : Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển

A. Than

B. Nước

C. Dầu mỏ, khí đốt

D. Quặng kim loại

Câu 40 : Nước nào có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới?

A. I- rắc.

B. A- rập Xê-út.

C. I-ran.

D. Hoa Kì.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247