Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề ôn tập Chương 9 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Gia Định

Đề ôn tập Chương 9 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Gia Định

Câu 1 : Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là gì?

A. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri.

B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po.

C. Niu i – ooc, Luân Đôn, Tô – ki – ô.

D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc.

Câu 4 : Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?

A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.

B. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.

C. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.

D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.

Câu 5 : Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là gì?

A. USD.

B. Bảng Anh.

C. EURO.

D. Yên Nhật.

Câu 6 : Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?

A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF

B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU

C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF

D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN

Câu 8 : Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua điều nào?

A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.

B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.

C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.

D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

Câu 9 : Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là những nước nào?

A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan.

B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua.

C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada.

D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức.

Câu 10 : ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương

B. Hội nghị cấp cao Á-Âu.

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á.

Câu 11 : Ngoại tệ mạnh được hiểu là

A. Đồng tiền có mệnh giá lớn.

B. Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu.

C. Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới.

D. Đồng tiền được nhiều nước sử dụng.

Câu 12 : Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?

A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ.

B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới.

C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.

D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên.

Câu 13 : Nội thương phát triển góp phần như thế nào vào nền công nghiệp

A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.

B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.

C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế quốc tế.

D. Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế, làm tăng kim ngạch nhập khẩu.

Câu 14 : Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?

A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.

B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.

C.  Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

D. Xuất khẩu dich vụ thương mại.

Câu 15 :  Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.

B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.

C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.

D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.

Câu 16 : Tại sao ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn?

A. Cự li dài.

B. Khối lượng vận chuyển lớn.

C. Tính an toàn cao.

D. Tính cơ động cao.

Câu 17 : Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất?

A. Đường ô tô.

B. Đường sắt.

C. Đường biển.

D. Đường sông.

Câu 18 : Sự khác nhau cơ bản giữa vận tải đường sắt và đường ô tô là gì?

A. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.

B. Đường sắt di chuyển trên biển, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.

C. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên biển.

D. Đường sắt di chuyển trên đường nhiều dạng địa hình, đường ô tô di chuyển trên đường ray cố định.

Câu 19 : Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô?

A. Tây Âu và Hoa Kỳ.

B. Nhật Bản và CHLB Đức.

C. Nga và các nước Đông Âu.

D. Các nước đang phát triển.

Câu 20 : Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay tuy có nhiều cách biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm. Đó là

A. An toàn.

B. Phương tiện lưu thông quốc tế.

C. Hiện đại.

D. Có khối lượng vận chuyển lớn nhất.

Câu 21 : Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở

A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.

B. Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.

C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.

D. Cho phí vận hành phương tiện lớn.

Câu 22 : Khu vực nào sau đây thường sử dụng gia súc (lạc đà) để chuyên chở hàng hóa có khối lượng vừa và nhỏ?

A. Hoang mạc nhiệt đới.

B. Hoang mạc lạnh.

C. Đồng bằng châu thổ.

D. Cao nguyên, núi đá.

Câu 23 : Hoạt động vận tải đường hàng không bị ảnh hưởng sâu sắc bởi nhân tố nào dưới đây?

A. Nguồn nước, tài nguyên đất.

B. Đặc điểm thời tiết, khí hậu.

C. Tài nguyên sinh vật, biển.

D. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.

Câu 24 : Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào dưới đây?

A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Hai bờ Thái Bình Dương.

C. Hai bờ Đại Tây Dương.

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 25 : Khi kênh đào Xuy – ê bị đóng cửa các quốc gia nào dưới đây bị tổn thất lớn nhất?

A. Các nước Mĩ la tinh.

B. Hoa Kì.

C. Ả – rập Xê – út.

D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.

Câu 26 : Vai trò nào dưới đây không phải của ngành giao thông vận tải?

A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.

B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.

C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

Giải thích: 

D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 28 : Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:

A. Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Địa Trung Hải.

Câu 29 : Quốc gia nào dưới đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?

A. Hoa Kỳ.

B. LB Nga.

C. Ả-rập Xê-út.

D. Nhật Bản.

Câu 30 :  Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là gì?

A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải

B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục

C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm

D. Mở rộng diện tích trồng rừng

Câu 31 : Ngành dịch vụ nào dưới đây được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói”?

A. Bảo hiểm, ngân hàng.

B. Thông tin liên lạc.

C. Hoạt động đoàn thể.

D. Du lịch.

Câu 32 : Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?

A. Hoa Kì.

B. Bra – xin.

C. Trung Quốc.

D. Thái Lan.

Câu 33 : Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là gì?

A. Sản phẩm công nghiệp nặng.

B. Các loại nông sản.

C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.

D. Các loại hàng tiêu dùng.

Câu 34 : Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thế nào trong cơ cấu GDP?

A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.

B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.

C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

Câu 35 : Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường nào?

A. Cung lớn hơn cầu.

B. Cung nhỏ hơn cầu.

C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.

D. Hàng hóa được tự do lưu thông.

Câu 36 : Ngành thương mại không có vai trò nào dưới đây?

A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.

B. Điều tiết sản xuất.

C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.

D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 37 : Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.

Câu 38 : Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ có tên là gì?

A. New York, London, Tokyo.

B. New York, London, Paris.

C. Oasinton, London, Tokyo.

D. Singapore, New York, London, Tokyo.

Câu 39 : Dịch vụ tiêu dùng bao gồm các loại hình nào?

A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.

B. Các dịch vụ hành chinh công.

C. Tài chính, bảo hiểm.

D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.

Câu 40 : Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào dưới đây?

A. Dịch vụ công.

B. Dịch vụ tiêu dùng.

C. Dịch vụ kinh doanh.

D. Dịch vụ cá nhân.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247