Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Bùi Thị Xuân

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 1 : Nghỉ cuối tuần, L rủ H về nhà K chơi. Nhìn nhà K thì bé mà có khu vườn quá rộng, H hỏi: Sao nhà bạn không làm nhà to ở cho thoải mái?K trả lời: Đất vườn không được làm nhà bạn ạ.

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực bắt buộc chung. 

D. Tính giai cấp và xã hội.

Câu 4 : Điểm giống nhau giữa các hình thức thực hiện pháp luật là .......

A. Hoạt động có mục đích của chủ thể nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật.

B. Hoạt động nhằm đưa những quy định pháp luật trở thành hành vi hợp pháp.

C. Mức độ chủ động của chủ thể khi thực hiện hành vi.

D. Cách thức mà các chủ thể thực hiện hành vi.

Câu 5 : Học để có điều kiện trở thành chiến sĩ công an là quyền gì?

A. quyền học không hạn chế.

B. quyền học thường xuyên, học suốt đời.

C. quyền học bất cứ ngành nghề nào.

D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 6 : Pháp luật Việt Nam do cơ quan hoặc cấp nào ban hành?

A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao xây dựng, ban hành.

B. Chủ tịch nước xây dựng, ban hành.

C. Thủ tướng chính phủ xây dựng, ban hành.

D. Nhà nước xây dựng, ban hành.

Câu 10 : Giả sử,trên thị trường,hàng hóa A đang bán với giá cả lớn hơn giá trị. Nếu là người sản xuất, để lãi nhiều, em sẽ làm gì?

A. Mở rộng sản xuất.

B. Bỏ sản xuất.

C. Giữ nguyên quy mô sản xuất

D. Thu hẹp sản xuất.

Câu 11 : Hình thức chịu trách nhiệm kỉ luật nào sau đây không đúng đối với công chức khi vi phạm?

A. Cảnh cáo.

B. Khiển trách.

C. Trục xuất. 

D. Chuyển công tác.

Câu 12 : Một tổ bầu cử ở xã X khi tiến hành bầu cử đã để hòm phiếu không có nắp để cử tri bỏ phiếu cho tiện. Việc làm của họ đã vi phạm nguyên tắc nào trong bầu cử?

A. Nguyên tắc bình đẳng

B. Nguyên tắc bỏ phiếu kín

C. Nguyên tắc trực tiếp 

D. Nguyên tắc phổ thông đầu phiếu

Câu 13 : ......................... hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

A. Giá trị sử dụng 

B. Giá cả

C. Giá trị

D. Giá trị trao đổi

Câu 14 : Đặc điểm để phân biệt giữa quy phạm pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Tính dân tộc.

B. Tính nhân dân.

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

Câu 17 : Ông A làm việc trong công ty X, địa điểm huyện B. Ông A muốn gửi đơn tố cáo môt nhân viên tổ chức của công ty có hành vi tham nhũng. Ông A cần gửi đơn tố cáo đến ai?

A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện B.

B. Giám đốc công ty X.

C. Hội đồng nhân dân huyện B. 

D. Công an huyện B. 

Câu 18 : Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?

A. Đánh người gây thương tích.

B. Chạy xe vào đường cấm.

C. Giao hàng không đúng hợp đồng.

D. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do.

Câu 20 : Bà L bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ra quyết định buộc tháo dỡ công trình xây dựng nhà ở. Khi cho rằng quyết định xây dựng trên là trái pháp luật, xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình, bà L cần làm đơn gì và gửi đến chủ thể nào dưới đây cho đúng pháp luật?

A. Đơn tố cáo, gửi cơ quan công an phường, nơi có công trình bị tháo dỡ.

B. Đơn tố cáo, gửi Thanh tra xây dựng huyện.

C. Đơn khiếu nại, gửi tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.

D. Đơn khiếu nại, gửi đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện.

Câu 21 : Là những quy tắc xử sự chung, là khuân mẫu chung được áp dụng ở nhiều lần ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người. Đó là nội dung của đơn vị kiến thức nào?

A. Tính chặt chẽ về hình thức.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính nhân dân.

D. Tính quyền lực bắt buộc chung.

Câu 22 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật cạnh tranh

B. Quy luật kinh tế

C. Quy luật cung - cầu

D. Quy luật giá trị

Câu 26 : Ông A mua hàng của ông B nhưng không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với ông B. Ông A vi phạm gì?

A. Pháp luật Hình sự 

B. Pháp luật Hành chính.

C. Pháp luật Hình sự và Hành chính

D. Pháp luật Dân sự.

Câu 28 : Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm gì?

A.  pháp luật hành chính.

B. pháp luật dân sự.

C. pháp luật hình sự. 

D. chuẩn mực đạo đức.

Câu 30 : Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm lo công việc gia đình là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ chồng?

A. Quan hệ nhân thân.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ tinh thần. 

D. Quan hệ giữa cha mẹ và con.

Câu 31 : Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi yếu tố gì?

A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.

B. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.

C. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 32 : Việc Toà án xét xử những vụ án kinh tế ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, có chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về gì?

A. trách nhiệm kinh tế.  

B. quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.

C. trách nhiệm pháp lí.   

D. quyền và nghĩa vụ trước pháp luật.

Câu 33 : Trong những văn bản sau, văn bản nào không thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?

A. Quyết định.

B. Thông tư.

C. Quy chế.

D. Nghị quyết.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247