A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính giai cấp và xã hội.
A. Xã hội.
B. Nhân dân.
C. Giai cấp.
D. Quần chúng.
A. Chị V, anh M và X.
B. Chị V, anh M, anh G và X.
C. Anh M và anh X.
D. Chị B, chị V.
A. Hoạt động có mục đích của chủ thể nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật.
B. Hoạt động nhằm đưa những quy định pháp luật trở thành hành vi hợp pháp.
C. Mức độ chủ động của chủ thể khi thực hiện hành vi.
D. Cách thức mà các chủ thể thực hiện hành vi.
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao xây dựng, ban hành.
B. Chủ tịch nước xây dựng, ban hành.
C. Thủ tướng chính phủ xây dựng, ban hành.
D. Nhà nước xây dựng, ban hành.
A. Kỉ luật.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền phát minh
C. Quyền cải tiến kĩ thuật
D. Quyền tác giả
A. V và Q.
B. V và M.
C. M và N.
D. Q và N.
A. Mở rộng sản xuất.
B. Bỏ sản xuất.
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất
D. Thu hẹp sản xuất.
A. Cảnh cáo.
B. Khiển trách.
C. Trục xuất.
D. Chuyển công tác.
A. Nguyên tắc bình đẳng
B. Nguyên tắc bỏ phiếu kín
C. Nguyên tắc trực tiếp
D. Nguyên tắc phổ thông đầu phiếu
A. Giá trị sử dụng
B. Giá cả
C. Giá trị
D. Giá trị trao đổi
A. Tính dân tộc.
B. Tính nhân dân.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Anh K, S và G.
B. Anh K và anh S.
C. Anh K và anh G.
D. Anh K và bạn gái.
A. Bạn P, X, H và L.
B. Bạn P, X và M.
C. Bạn P và X.
D. Bạn H và L.
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện B.
B. Giám đốc công ty X.
C. Hội đồng nhân dân huyện B.
D. Công an huyện B.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Chạy xe vào đường cấm.
C. Giao hàng không đúng hợp đồng.
D. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do.
A. dân sự
B. hình sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
A. Đơn tố cáo, gửi cơ quan công an phường, nơi có công trình bị tháo dỡ.
B. Đơn tố cáo, gửi Thanh tra xây dựng huyện.
C. Đơn khiếu nại, gửi tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
D. Đơn khiếu nại, gửi đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện.
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nhân dân.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật kinh tế
C. Quy luật cung - cầu
D. Quy luật giá trị
A. Giá trị cá biệt.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị sử dụng.
D. Giá trị.
A. Đủ 16- dưới 18.
B. Đủ 14 - dưới 16.
C. Đủ 14 - dưới 18.
D. Đủ 12 - dưới 14.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính ý chí và khách quan
A. Pháp luật Hình sự
B. Pháp luật Hành chính.
C. Pháp luật Hình sự và Hành chính
D. Pháp luật Dân sự.
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Sức lao động.
D. Đối tượng lao động.
A. pháp luật hành chính.
B. pháp luật dân sự.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật
D. sử dụng pháp luật
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
B. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
C. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
A. trách nhiệm kinh tế.
B. quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. quyền và nghĩa vụ trước pháp luật.
A. Quyết định.
B. Thông tư.
C. Quy chế.
D. Nghị quyết.
A. Bạn V và K.
B. Bạn V, bạn M và J.
C. Mình bạn V.
D. Bạn M và J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247