A. kỷ luật
B. hành chính
C. dân sự
D. hình sự
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. sử dụng pháp luật
D. thi hành pháp luật
A. công ty nhà nước
B. hợp tác xã
C. tài sản thuộc sở hữu tập thể
D. doanh nghiệp nhà nước
A. Tính quyền lực bắt buộc chung
B. Tính cưỡng chế
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. khái niệm cạnh tranh
B. nguyên nhân cạnh tranh
C. mục đích cạnh tranh
D. tính hai mặt của cạnh tranh
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên
B. công dân nam từ18 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam.
A. có khả năng thanh toán
B. của người tiêu dùng
C. chưa có khả năng thanh toán
D. hàng hoá mà người tiêu dùng cần
A. Bảo vệ môi trường phải hài hòa với phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước.
B. Bảo vệ môi trường phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Bảo vệ môi trường là việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
B. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
C. Tăng năng suất lao động
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
A. Anh X, chị H và chị P.
B. Ông L và anh X.
C. Anh K và anh X.
D. Anh K và ông L.
A. Thước đo giá cả
B. Thước đo thị trường
C. Thước đo giá trị
D. Thước đo kinh tế
A. Lao động chân tay chuyển sang lao động tri thức.
B. Lao động chân tay chuyển sang lao động máy móc.
C. Lao động trí thức chuyển sang lao động chân tay.
D. Lao động truyền thống chuyển sang lao động thủ công.
A. là một đòn bẩy kinh tế
B. là cơ sở sản xuất hàng hóa
C. là một động lực kinh tế
D. là nền tảng của sản xuất hàng hóa
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. đối tượng lao động.
C. tư liệu lao động.
D. công cụ lao động.
A. đủ 16 tuổi trở lên.
B. đủ 18 tuổi trở lên.
C. đủ 14 tuổi trở lên.
D. 16 tuổi trở lên.
A. Bảo vệ và phát huy các giá trịvăn hóa vật thể, văn hóa phi vật thể.
B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổchức, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hóa.
C. Giữgìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Khoa học công nghệ
B. Vốn
C. Tổ chức quản lí
D. Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
A. Từ 18 đến 27 tuổi.
B. Từ17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
D. Từ đủ17 tuổi đến hết 25 tuổi.
A. luôn thấp hơn giá trị.
B. luôn cao hơn giá trị.
C. luôn xoay quanh giá trị.
D. luôn ăn khớp với giá trị.
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
A. Q và chủ quán rượu
B. Chỉ một mình P
C. Chỉ một mình Q
D. P và Q
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành.
B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền.
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số.
D. ưu tiên tìm tòi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước.
A. sơn.
B. đục, bào.
C. bàn ghế.
D. gỗ.
A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt.
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền.
A. Đúng đắn
B. Phù hợp
C. Chính đáng
D. Hợp pháp
A. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Tăng năng suất lao động
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính cưỡng chế.
A. thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
D. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
A. không liên quan.
B. bằng nhau.
C. tỉ lệ thuận.
D. tỉ lệ nghịch.
A. bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác.
B. chuyển từ bia X sang bia Z để bán.
C. giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z.
D. giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng.
A. Nguyên nhân của cạnh tranh.
B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
A. Bố Q, chị gái Q và Q.
B. Bố Q, chị gái Q và S.
C. S, X và hai chị em Q.
D. Mẹ Q, S và X.
A. Tự phát từ quy luật giá trị.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết trong lưu thông.
D. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. nguyện vọng của mọi công dân
C. Hiến pháp.
D. quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.
A. Tiếp tục sản xuất bánh trung thu và đẩy mạnh quảng cáo sản phẩm.
B. Đóng cửa sản xuất, chờ mùa trung thu năm sau.
C. Thu hẹp sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác.
D. Vẫn sản xuất đại trà bánh trung thu để chuẩn bị cho mùa trung thu năm sau.
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247