Xử lí kết quả thí nghiệm 1. Tính tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của viên bi thép và điền kết quả vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2 2. Tính sai số của phép đo s, t và phép đo tốc độ rồ...

Câu hỏi :

Xử lí kết quả thí nghiệm

1. Tính tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của viên bi thép và điền kết quả vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2

2. Tính sai số của phép đo s, t và phép đo tốc độ rồi điền vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2. Trong đó

+  bằng nửa ĐCNN của thước đo.

+  theo công thức (3.1), (3.2) trang 18.

+  tính theo ví dụ trang 18.

Xử lí kết quả thí nghiệm 1. Tính tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của viên bi thép và điền kết quả vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2 2. Tính sai số của phép đo s, t và phép đo tốc độ rồi điền vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2. Trong đó  +   bằng nửa ĐCNN của thước đo. +   theo công thức (3.1), (3.2) trang 18. +   tính theo ví dụ trang 18.     3. Đề xuất một phương án thí nghiệm có thể đo tốc độ tức thời của viên bi tại hai vị trí: cổng quang điện E và cổng quang điện F. (ảnh 1)

Xử lí kết quả thí nghiệm 1. Tính tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của viên bi thép và điền kết quả vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2 2. Tính sai số của phép đo s, t và phép đo tốc độ rồi điền vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2. Trong đó  +   bằng nửa ĐCNN của thước đo. +   theo công thức (3.1), (3.2) trang 18. +   tính theo ví dụ trang 18.     3. Đề xuất một phương án thí nghiệm có thể đo tốc độ tức thời của viên bi tại hai vị trí: cổng quang điện E và cổng quang điện F. (ảnh 2)

3. Đề xuất một phương án thí nghiệm có thể đo tốc độ tức thời của viên bi tại hai vị trí: cổng quang điện E và cổng quang điện F.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

1. Số liệu tham khảo:

Thước đo có ĐCNN là 1 mm.

Bảng 6.1. Quãng đường s = 0,5 m; Δs=0,0005 m

 

 

Lần đo

Giá trị

trung bình

Sai số

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Thời gian t (s)

0,777

0,780

0,776

0,778

 

v¯=st¯=0,50,7780,643m/s

Bảng 6.2. Đường kính viên bi d = 0,02 m; Δd= 0,00002 m

 

Lần đo

Giá trị

trung bình

Sai số

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Thời gian t (s)

0,033

0,032

0,031

0,032

 

 

v¯t=dt¯=0,020,032=0,625m/s

 

2. Phép đo tốc độ trung bình

Sai số của tốc độ trung bình:

Δt¯=Δt1+Δt2+Δt33=0,7780,777+0,7780,780+0,7780,77630,002δt=Δt¯t¯.100%=0,0020,778.100%=0,2%δs=Δs¯s.100%=0,00050,5.100%=0,1%δv=δs+δt=0,1%+0,2%=0,3%Δv=δv.v¯=0,3%.0,643=0,002v=0,643±0,002

Phép đo tốc độ tức thời

Sai số của tốc độ tức thời:

Δt¯=Δt1+Δt2+Δt33=0,0320,033+0,0320,032+0,0320,03130,001δt=Δt¯t¯.100%=0,0010,032.100%=3,1%δd=Δd¯d.100%=0,000020,02.100%=0,1%δv=δd+δt=0,1%+3,1%=3,2%Δv=δv.v¯=3,2%.0,032=0,001v=0,625±0,001

3. Để đo tốc độ tức thời của viên bi ở cả hai cổng quang điện E và F thì ta phải sử dụng hai đồng hồ đo hiện số.

- Xác định được đường kính d của viên bi.

- Kết nối đồng hồ đo hiện số thứ nhất với cổng quang điện E, đồng hồ thứ hai với cổng quang điện F. Chỉnh chế độ các đồng hồ về chế độ đo thời gian vật qua một cổng quang chọn MODE A hoặc MODE B.

- Khi viên bi bắt đầu đi vào cổng quang điện E thì đồng hồ thứ nhất chạy số, sau khi vật đi qua cổng quang E thì đồng hồ đó dừng lại; viên bi tiếp tục đi qua cổng quang điện F thì đồng hồ đo số hai sẽ thực hiện đo thời gian.

- Xác định được thời gian viên bi chuyển động qua cổng quang điện E và cổng quang điện F.

- Sử dụng công thức v=dt  ta sẽ xác định được tốc độ tức thời của viên bi tại hai cổng quang điện E và F.

 

Copyright © 2021 HOCTAP247