Generation gap/ grow/ more prevalenư recent years/ though/ it/ exist/ for ages.
* Đáp án
* Hướng dẫn giải
Đáp án: The generation gap has grown more prevalent in recent years though it has existed for ages. Dịch nghĩa: Khoảng cách thế hệ ngày càng phổ biến trong những năm gần đây mặc dù nó đã tồn tại từ lâu.