Đáp án: D. reconciled
Giải thích:
A. confused (adj.): bối rối B. frustrated (adj.): thất vọng
C. disappointed (adj.): thất vọng D. reconciled (adj.): làm hòa
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: She was finally reconciled with her best friend after nearly a year without having talk to each other. (Cô ấy cuối cùng đã làm hòa với người bạn thân nhất của mình sau gần một nám không nói chuyện với nhau.)Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247