Đáp án: A. afraid
Giải thích:
A. afraid (adj.): e ngại B. confident (adj.): tự tin
C. not afraid (adj.): không e ngại D. determined (adj.): quyết tâm
Ta có cấu trúc: It + linking verb + adjective + to-infinitive, nên ở vị trí cần điền ta cần một tính từ. Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: She is afraid to tell the truth, so she tells a lie. (Cô ấy ngại nói ra sự thật, vì vậy cô ấy nói dối.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247