Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
tolerate (v): chịu đựng; tha thứ
A. look down on: coi thường, khinh miệt B. put up with: chịu đựng
C. take away from: làm giảm uy tín, giảm giá trị D. give on to: có tầm nhìn cái gì
=> tolerate >< look down on
Tạm dịch: Chính phủ không sẵn sàng chịu đựng tình trạng này nữa.
Đáp án: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247