2. (inform)___________about the flight delay, he went to the airport later than scheduled.
Đáp án: Having been informed
Giải thích: Chủ ngữ “he” ở vế đầu không phải là người thực hiện hành động “thông báo” nên ta dùng phân từ hoàn thành dạng bị động (having been informed).
Dịch nghĩa: Having been informed about the flight delay, he went to the airport later than scheduled. (Được thông báo về sự chậm trễ chuyến bay, anh ấy đã đến sân bay muộn hơn so với lịch trình.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247