(complete) ___the work early, he had more time to search for necessary information.

Câu hỏi :

3. (complete) ___________ the work early, he had more time to search for necessary information.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án: Having completed

Giải thích: Chủ ngữ “he” ở cả hai vế là người thực hiện hành động nên ta dùng phân từ hoàn thành dạng chủ động (Having completed) cho vế trước.

Dịch nghĩa: Having completed the work early, he had more time to search for necessary information. (Đã hoàn thành công việc sớm, anh ấy có nhiều thời gian hơn để tìm kiếm thông tin cần thiết.)

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 6. Global warming !!

Số câu hỏi: 97

Copyright © 2021 HOCTAP247