Talk about what you yourself can do to prevent global warming.
You can use the following questions as cues:
* What causes global warming?
* What are the effects of global warming?
* What can you do to prevent it?
Useful languages:
Complete the notes:
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. The reason for global warming is ...
2. Global warming causes ...
3. Everyone needs to do something to slow down this process before it’s too late. First, ... Second, ...
Now you tick!
Did you ...
- answer all the questions in the task?
- give some details to each main point?
- speak slowly and fluently with only some hesitation?
- use vocabulary wide enough to talk about the topic?
- use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
- pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Let’s compare!
Finally, compare with the sample answer on page 133.
Dịch nghĩa câu hỏi:
Nói về những gì bản thân bạn có thể làm để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau đây làm gợi ý.
• Điều gì gây ra sự ấm lên toàn cầu?
• Ảnh hưởng của sự ấm lên toàn cầu là gì?
• Bạn có thể làm gì để ngăn chặn nó?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính):
Causes (Nguyên nhân)
* burning fossil fuels (đốt nhiên liệu)
* farming livestock (v. phr.) (chăn nuôi)
* deforestation (n.) (phá rừng)
* fertiliser (n.) (phân bón)
Effects (Ảnh hưởng)
* social effects (n. phr.) (tác động xã hội)
* high temperature (n. phr.) (nhiệt độ cao)
* rising sea level (v. phr.) (nước biển dâng)
* ice melt (n. phr.) (băng tan)
Solutions (Giải pháp)
* saving energy (v. phr.) (tiết kiệm năng lượng)
* reducing waste (v. phr.) (giảm rác thải)
* planting trees (v. phr.) (trồng cây)
* reusing & recycling (v-ing) (tái sử dụng & tái chế)
Bài mẫu:
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247