He can be trusted to do the job well. He’s very _______person.

Câu hỏi :

He can be trusted to do the job well. He’s very _______person.

A. confident  

B. reliable  

C. irresponsible  

D. dependent

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

confident (a): tự tin                                                 reliable (a): đáng tin

irresponsible (a): vô trách nghiệm                          dependent (a): phụ thuộc, dựa vào

Tạm dịch: Anh ấy có thể được tin tưởng làm công việc rất tốt. Anh ấy là một người đánh tin cậy.

Đáp án: B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!

Số câu hỏi: 624

Copyright © 2021 HOCTAP247