Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
My father takes great ______________ in his work. (PROUD)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tính từ “great” cần danh từ.
proud (adj): tự hào
pride (n): lòng tự hào
Tạm dịch: Bố của tôi rất tự hào về công việc của ông ấy.
Đáp án: pride
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247