My father takes great ______________ in his work. (PROUD)

Câu hỏi :

Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

My father takes great ______________ in his work. (PROUD)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau tính từ “great” cần danh từ.

proud (adj): tự hào

pride (n): lòng tự hào

Tạm dịch: Bố của tôi rất tự hào về công việc của ông ấy.

Đáp án: pride

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!

Số câu hỏi: 624

Copyright © 2021 HOCTAP247