He is dishonest. That's what I dislike about him.

Câu hỏi :

He is dishonest. That's what I dislike about him.

 It is his _______________________________ about him.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dishonest (adj): không trung thực, không thành thật

dishonesty (n): sự không thành thật, sự không trung thực

Dấu hiệu: sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ

Cấu trúc câu chẻ: It is + danh từ cần nhấn mạnh + that + S + V

Tạm dịch: Anh ấy không trung thực. Đó là điều tôi không thích ở anh ấy.

= Sự không trung thực của anh ấy là điều mà tôi không thích ở anh ấy.

Đáp án: dishonesty that I dislike

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!

Số câu hỏi: 624

Copyright © 2021 HOCTAP247