Hãy lập bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất ( vị trí, độ dày, đặc điểm)

Câu hỏi :

Hãy lập bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất ( vị trí, độ dày, đặc điểm)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất (vị trí, độ dày, đặc điểm)

 

Lớp

Vị trí

Độ dày(km)

Đặc điểm

- Vỏ Trái Đất

- Vỏ lục địa

- Vỏ đại dương

-Ngoài cùng

-Từ mặt đất đến độ sâu 70km

-Từ mặt đất đến độ sâu 5km

5 → 70km

-Cứng, rất mỏng

-Gồm 3 loại đá từ trên xuống có:

+Trầm tích:dày, mỏng, không đều, không liên tục.

+Đá granít:thành phần chỉ yếu là silic (Si) và nhôm (Al) là nền các lục địa.

+Đá bazan: thành phần chủ yếu là Silic (Si) và Magie (Mg) lớp này thường lộ ra ở đại dương.

-Lớp Manti (lớp bao)

-Manti trên:

-Manti dưới:

-Vỏ Trái Đất đến độ sâu: 2.900km

- Vỏ Trái Đất đến độ sâu: 700km

-Từ độ sâu 700km đến độ sâu:2.900km

2.900km

-Chiếm 80% thể tích, 6,85% -khối lượng Trái Đất.

- Vật chất quánh dẻo

-Vật chất rắn

-Nhân Trái Đất

-Nhân ngoài

-Nhân trong

- Trong cùng

-Từ 2.900km đến 5.100km

-Từ 5.100km đến 6.370km

3.470km

-Vật chất ở trạng thái lỏng

-Vật chất ở trạng thái rắn

Copyright © 2021 HOCTAP247