A. amount
B. spending
C. fund
D. savings
Đáp án: C
amount (n): số lượng
spending (n): chi tiêu
fund (n): quỹ
Savings (n): sự tiết kiệm
=> Students who run into financial trouble can get access to the fund
Tạm dịch: Sinh viên gặp rắc rối tài chính có thể nhận được quyền sử dụng quỹ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247