Câu hỏi :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

A. Give

B. Put

C. Takes

D. has

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án:

Cụm từ:

take the blame for sth: nhận trách nhiệm về điều gì

put the blame for sth on sb/ sth: đổ lỗi của điều gì lên ai đó/ điều gì đó  (=blame something on sb/sth hoặc blame sb/sth for sth) 

=>Many scientists put the blame for recent natural disasters on...

Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi của những thiên tai gần đây lên...

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming !!

Số câu hỏi: 82

Copyright © 2021 HOCTAP247