A. Give
B. Put
C. Takes
D. has
Đáp án:
Cụm từ:
take the blame for sth: nhận trách nhiệm về điều gì
put the blame for sth on sb/ sth: đổ lỗi của điều gì lên ai đó/ điều gì đó (=blame something on sb/sth hoặc blame sb/sth for sth)
=>Many scientists put the blame for recent natural disasters on...
Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi của những thiên tai gần đây lên...
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247