Câu hỏi :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

A. off

Bup

C. over

D. away

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án:

give off: thải ra (=emit)                        

give up: từ bỏ

give over: trao tay                                          

give away: cho, phát

=>...the amount of carbon dioxide which is given off by factories and power plants,...

Tạm dịch: ...lượng khí carbon dioxide bị thải ra từ các nhà máy và khu sản xuất năng lượng,... 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming !!

Số câu hỏi: 82

Copyright © 2021 HOCTAP247