A. has been talking
B. has been talked
C. is talking
D. Talks
Đáp án:
TThì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> He has been talking on the phone for hours.
Tạm dịch: Anh ấy đã nói chuyện qua điện thoại hàng giờ liền.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247