A. Deserting
B. Being deserted
C. Having deserted
D. Having been deserted
Đáp án: C
Cấu trúc: be accused of V-ing/ having Vp.p: bị buộc tội làm gì.
Dùng danh động từ hoàn thành (having Vp.p) khi đề cập đến hành động đã xảy ra trong quá khứ.
=> He was accused of having deserted his ship two months ago.
Tạm dịch: Ông ta bị cáo buộc đã bỏ không tàu của mình hai tháng trước.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247