A. Taking
B. Being taken
C. Having taken
D. Having been taken
Đáp án: C
admit + V-ing/ having Vpp : thừa nhận làm gì
Dùng danh động từ hoàn thành "having Vpp" khi muốn đề cập đến hành động trong quá khứ
=> The children admitted having taken the money.
Tạm dịch: Lũ trẻ thừa nhận đã lấy tiền.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247