Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Huy Chú

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Huy Chú

Câu 1 : Giá trị của biểu thức \(5{x^2}y + 5{y^2}x\) tại \(x =  - 2\) và \(y =  - 1\) là : 

A. \(10\)  

B.  \( - 10\)     

C. \(30\)            

D. \( - 30\) 

Câu 2 : Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức 

A. \(\left( {2 + x} \right).{x^2}\)  

B. \(2 + {x^2}\)  

C. \( - 2\) 

D. \(2y + 1\) 

Câu 4 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - \frac{2}{3}x{y^2}\) 

A. \(3xy\left( { - y} \right)\)   

B. \(\frac{{ - 2}}{3}{\left( {xy} \right)^2}\)    

C. \( - \frac{2}{3}{x^2}y\)   

D. \(\frac{{ - 2}}{3}xy\) 

Câu 5 : Bậc của đa thức \(M = {x^6} + 5{x^2}{y^2} + {y^4} - {x^4}{y^3} - 1\) là: 

A. \(4\) 

B. \(5\) 

C. \(6\)  

D. \(7\)  

Câu 6 : Cho hai đa thức : \(P\left( x \right) = 2{x^2} - 1\) và \(Q\left( x \right) = x + 1\). Hiệu \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\) bằng:

A. \({x^2} - 2\)  

B. \(2{x^2} - x - 2\) 

C. \(2{x^2} - x\)  

D. \({x^2} - x - 2\)  

Câu 7 : Cách sắp xếp nào của đa thức sau đây theo lũy thừa giảm dần của biến x là đúng? 

A. \(1 + 4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x\)   

B. \(5{x^3} + 4{x^5} - 3{x^4} + 2x - {x^2} + 1\) 

C. \(4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x + 1\) 

D. \(1 + 2x - {x^2} + 5{x^3} - 3{x^4} + 4{x^5}\)  

Câu 8 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(g\left( y \right) = \frac{2}{3}y + 1\)  

A. \(\frac{2}{3}\) 

B. \(\frac{3}{2}\) 

C. \( - \frac{3}{2}\)   

D. \( - \frac{2}{3}\) 

Câu 9 : Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và \(MI > {\rm N}I\) .Khi đó ta có: 

A. \(MA = {\rm N}B\)      

B. \(MA > {\rm N}B\) 

C. \(MA < {\rm N}B\)  

D. \(MA//{\rm N}B\) 

Câu 10 : Tam giác \(ABC\) có các số đo như trong hình 2, ta có: 

A. \(BC > AB > AC\)         

B. \(AB > BC > AC\) 

C. \(AC > AB > BC\) 

D. \(BC > AC > AB\) 

Câu 11 : Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? 

A. \(3cm,\,9cm,\,14cm\)  

B. \(2cm,\,3cm,\,5cm\)  

C. \(4cm,\,9cm,\,12cm\)   

D. \(6cm,\,8cm,\,10cm\)  

Câu 12 : Cho tam giác \(ABC\) các đường phân giác \(AM\) của góc \(A\) và \(B{\rm N}\) của góc \(B\) cắt nhau tại \(I\) Khi đó, điểm \(I\): 

A. Là trực tâm của tam giác  

B. Cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng \(\frac{2}{3}AM\) và \(\frac{2}{3}B{\rm N}\) 

C. Cách đều ba cạnh của tam giác     

D. Cách đều ba đỉnh của tam giác 

Câu 13 : Trong tam giác \(M{\rm N}P\)  có điểm \(O\) cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của: 

A. ba đường cao   

B. ba đường trung trực 

C. ba đường trung tuyến    

D. ba đường phân giác 

Câu 14 : Cho hình 3, biết \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) . Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. \(\frac{{GM}}{{GA}} = \frac{1}{2}\)    

B. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{2}{3}\)   

C. \(\frac{{AG}}{{GM}} = 2\)     

D. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{2}\) 

Câu 15 : Tính: \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right)\)

A. \(2x^2 + 1\) 

B. \(2x + 1\) 

C. \(3x -1\) 

D. \(3x +1\) 

Câu 16 : Tìm x sao cho \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right) = 0\)  

A. \(x = \frac{{ 3}}{2}\) 

B. \(x = \frac{{ -3}}{2}\)  

C. \(x = \frac{{ - 1}}{2}\) 

D. \(x = \frac{{  1}}{2}\) 

Câu 17 : Giá trị của đa thức \(P = 2{x^3} - 3{y^2} - 2xy\) khi \(x =  - 2;y =  - 3\) là: 

A. \( - 54\)   

B. \( - 24\)   

C. \( - 23\)  

D. \( - 55\) 

Câu 19 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai?

A. Số 0 là đơn thức không có bậc 

B. Trong \(\Delta ABC\) nếu  \(\angle C > \angle A\) thì \(BA > BC\)  

C. Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là trọng tâm của tam giác đó 

D. Độ dài một cạnh của một tam giác đều nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ấy 

Câu 20 : Cho \(A = \left( {\frac{{ - 3}}{5}{x^2}{y^2}} \right).\frac{2}{3}{x^2}y\). Đơn thức A sau khi thu gọn là:  

A. \(\frac{{ - 2}}{5}.{x^4}{y^3}\) 

B. \(\frac{{  2}}{5}.{x^4}{y^3}\) 

C. \(\frac{{ - 2}}{5}.{x^3}{y^4}\) 

D. \(\frac{{ - 5}}{2}.{x^4}{y^3}\) 

Câu 21 : Cho \(B = \left( { - 2\frac{1}{3}{x^2}{y^2}} \right).\frac{9}{{16}}x{y^2}.{\left( { - 2{x^2}y} \right)^3}\). Đơn thức B sau khi thu gọn là: 

A. \(\frac{{-21}}{2}.{x^9}.{y^6}\) 

B. \(\frac{{21}}{2}.{x^9}.{y^7}\) 

C. \(\frac{{-21}}{2}.{x^7}.{y^9}\) 

D. \(\frac{{1}}{2}.{x^9}.{y^7}\) 

Câu 23 : Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(\frac{1}{2}{x^2}{y^3}\) trong các đơn thức sau: 

A. \({x^2}{y^3}\)   

B. \(x{y^3}.{\left( {xy} \right)^2}\)   

C. \({x^3}{y^2}\)    

D. \(6{x^3}{y^3}\) 

Câu 25 : Kết quả của phép tính \(\,\frac{5}{{12}}{x^4} + \frac{7}{{12}}{x^4}\) là:

A. \(2{x^4}\) 

B. \(-{x^4}\) 

C. \({x^4}\) 

D. \(-2{x^4}\) 

Câu 28 : Tính giá trị của biểu thức \(3{x^2}y - \frac{7}{2}{x^2}y + \frac{5}{4}{x^2}y\) tại \(x =  - 1,\,y = 2.\) 

A. \(\frac{1}{2}\)  

B. \(\frac{3}{2}\)  

C. \(\frac{-3}{2}\)  

D. \(\frac{5}{2}\)  

Câu 29 : Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. 

A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x - 1\end{array}\) 

B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\) 

C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\) 

D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {2x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\) 

Câu 32 : Bậc của đơn thức \(\left( { - 2{x^3}} \right)3{x^4}y\) là: 

A. \(3\) 

B. \(5\)     

C. \(7\)     

D. \(8\) 

Câu 33 : Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là \(a,b,c\) là: 

A. \(a + b > c\)   

B. \(a - b > c\)   

C. \(a + b \ge c\)   

D. \(a > b + c\) 

Câu 36 : Xác định đa thức bậc nhất \(P\left( x \right) = ax + b\) biết rằng \(P\left( { - 1} \right) = 5\) và \(P\left( { - 2} \right) = 7.\) 

A. \(P\left( x \right) =  x + 3\) 

B. \(P\left( x \right) =  - x + 3\) 

C. \(P\left( x \right) =   2x + 3\) 

D. \(P\left( x \right) =  - 2x + 3\) 

Câu 37 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\) có \(AB = 8cm;AC = 17cm.\) Số đo cạnh \(BC\) là: 

A. \(13cm\)     

B. \(25cm\)   

C. \(19cm\)    

D. \(15cm\)  

Câu 38 : Thu gọn đơn thức \(4{x^3}y\left( { - 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - x{y^5}} \right)\) ta được: 

A. \( - 8{x^5}{y^8}\)    

B. \(8{x^6}{y^9}\)       

C. \( - 8{x^6}{y^9}\)   

D. \(8{x^5}{y^8}\) 

Câu 39 : Bậc của đa thức \(2{x^8} + {x^6}y - 2{x^8} - {y^6} + 9\) là: 

A. \(7\)  

B. \(9\)   

C. \(8\)      

D. \(6\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247