Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Khác Trắc nghiệm GDTC 7 Bài 4. Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy xa kiểu ngồi có đáp án !!

Trắc nghiệm GDTC 7 Bài 4. Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy xa kiểu ngồi có đáp án...

Câu 1 : Các giai đoạn theo thứ tự của kĩ thuật nhảy xa kiểu ngồi là gì?

A. Chạy đà – Bay trên không – Giậm nhảy – Rơi xuống cát.

B. Chạy đà – Giậm nhảy – Bay trên không – Rơi xuống cát.

C. Giậm nhảy – Chạy đà – Bay trên không – Rơi xuống cát.

D. Giậm nhảy – Bay trên không – Chạy đà – Rơi xuống cát.

Câu 2 : Hố nhảy xa có chiều dài bao nhiêu?

A. 5m.

B. 10m.

C. 15m.

D. 20m.

Câu 3 : Hố nhảy xa có chiều rộng từ:

A. 2,75 - 3m.

B. 3 – 3,25m.

C. 3,25 – 3,5m.

D. 3,5 – 3,75m.

Câu 4 : Đường chạy đà có chiều dài từ:

A. 30 - 35m.

B. 35 - 40m.

C. 40 - 45m.

D. 45 - 50m.

Câu 5 : Trong quy định đường chạy và hố nhảy xa, 0,1m là số đo của:

A. Độ dày của ván giậm nhảy.

B. Chiều dài của ván giậm nhảy.

C. Chiều rộng của ván giậm nhảy.

D. Chiều ngang của ván giậm nhảy.

Câu 6 : Khoảng cách từ ván giậm nhảy đến hố cát là từ:

A. 1 - 3m.

B. 3 - 5m.

C. 5 - 7m.

D. 7 - 9m.

Câu 7 : Thành tích nhảy xa được tính như thế nào?

A. Mép trước ván giậm nhảy đến điểm rơi gần nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.

B. Mép trước ván giậm nhảy đến điểm rơi xa nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.

C. Mép sau ván giậm nhảy đến điểm rơi gần nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.

D. Mép sau ván giậm nhảy đến điểm rơi xa nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.

Câu 8 : Để đảm bảo thành tích tốt khi thực hiện kĩ thuật nhảy xa kiểu ngồi cần:

A. Ổn định tư thế chạy đà, số bước và nhịp điệu chạy đà.

B. Giậm nhảy nhanh, mạnh.

C. Phối hợp nhịp nhàng với các giai đoạn bay trên không và rơi xuống cát.

D. Cả A, B và C.

Câu 9 : Những giai đoạn nào trong nhảy xa kiểu ngồi là quan trọng nhất?

A. Chạy đà và tiếp đất.

B. Giậm nhảy và tiếp đất.

C. Trên không và tiếp đất.

D. Chạy đà và giậm nhảy.

Câu 10 : Chiều dài và chiều rộng của ván giậm nhảy là bao nhiêu?

A. Chiều dài 0,9 mét và chiều rộng là 0,2 mét.

B. Chiều dài 1 mét và chiều rộng là 0,5 mét.

C. Chiều dài 1,22 mét và chiều rộng là 0,2 mét.

D. Chiều dài 2 mét và chiều rộng là 0,5 mét.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247