Tính chất đặc biệt của 1 trong phép nhân và phép chia.
Dạng 1: Tính
Thực hiện phép tính khi nhân một số với 1 hoặc chia một số bất kì cho 1.
Dạng 2: Tìm yếu tố còn thiếu
- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Dạng 3: So sánh
- Thực hiện phép tính.
- So sánh giá trị vừa tính.
Bài 1
Tính nhẩm:
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 =
2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 =
1 x 1 = 2 : 1 = 3 : 1 =
5 : 1 = 1 : 1 =
Phương pháp giải
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Hướng dẫn giải
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5
1 x 1 = 1 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3
5 : 1 = 5 1 : 1 = 1
Bài 2
Số ?
... x 2 = 2 5 x ...= 5 .... : 1 = 3
... x 1 = 2 5 : ...= 5 .... x 1 = 4
Phương pháp giải
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Vận dụng các kiến thức trên ta tìm số còn thiếu của các phép tính.
Hướng dẫn giải
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
Bài 3
Tính:
a) 4 x 2 x 1 =
b) 4 : 2 x 1 =
c) 4 x 6 : 1 =
Phương pháp giải
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
Câu 1: Nhẩm
a) 6 x 1 =? b) 7 : 1 =?
Hướng dẫn giải
Ta có:
a) 6 x1 = 6 (Bất kì số nào nhân với 1cũng bằng chính số đó.
b) 7:1 = 7 (Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó)
Câu 2: Tìm x, biết: x : 1 = 8
Hướng dẫn giải
X : 1 = 8
X = 8 x 1
X = 8
Giá trị của x cần tìm là 8.
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
51 : 1..........51 x 1
Hướng dẫn giải
Dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu “=“
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
Copyright © 2021 HOCTAP247