- Kết quả phép cộng một số với số 0: Số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó
- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 5 đã học.
- Phép cộng một số bất kì với số 0 thì kết quả luôn bằng chính số đó.
Dạng 2: Tìm số còn thiếu trong phép cộng.
Nhẩm phép cộng đã học trong phạm vi 5 và phép cộng 0 với một số để tìm số còn thiếu trong phép cộng.
Dạng 3: So sánh các số.
- Tính tổng giá trị các vế
- So sánh các số vừa tính được và điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Bài 1 trang 51
Tính:
1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 =
Phương pháp giải
Khi một số cộng với 0 thì kết quả vẫn bằng số đó.
Khi 0 cộng với một số thì kết quả vẫn bằng số đó.
Hướng dẫn giải
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
Bài 2 trang 51
Tính:
Phương pháp giải
Phép cộng 0 với một số hoặc ngược lại thì kết quả vẫn bằng số đó.
Hướng dẫn giải
Bài 3 trang 51
Số?
1 + ...= 1 1 + ...= 2 ....+ 2 = 4
...+ 3 = 3 2 + ...= 2 0 + ....= 0
Phương pháp giải
Phép cộng một số với 0 hoặc ngược lại thì kết quả vẫn bằng số đó.
Hướng dẫn giải
1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2+ 2 = 4
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0
Bài 4 trang 51
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
Bài 1 trang 52
Tính:
0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 =
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =
3 + 1 = 3 + 2 =
4 + 1 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép cộng trong phạm vi 5 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5
Bài 2 trang 52
Tính:
1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 0 + 5 =
2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 =
Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức : a + b = b + a để tìm nhanh kết quả của các phép tính.
Hướng dẫn giải
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5
Bài 3 trang 52
Điền dấu <; >; = vào chỗ trống:
2....2 + 3 5....5 + 0 2 + 3....4 + 0
5....2 + 1 0 + 3 ...4 1 + 0....0 + 1
Phương pháp giải
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
Bài 4 trang 52
Viết kết quả phép cộng:
Phương pháp giải
Lấy mỗi số trong cột một cộng với mỗi số ở hàng một rồi điền kết quả vào ô trống tương ứng (Quan sát cách làm mẫu).
Hướng dẫn giải
Bài 1 trang 53
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiện cộng dọc các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 53
Tính:
2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 =
Phương pháp giải
Cộng các số lần lượt từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4
Bài 3 trang 53
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
2 + 3....5 2 + 2....1 + 2 1 + 4.....4 + 1
2 + 2....5 2 + 1....1 + 2 5 + 0.....2 + 3
Phương pháp giải
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1
2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 5 + 0 = 2 + 3
Bài 4 trang 53
Viết phép tính thích hợp
Phương pháp giải
Quan sát hình vẽ, đếm số lượng các con vật rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Câu 1: Điền số còn thiếu vào ô trống: 1 + 0 = ....
Hướng dẫn giải
1 + 0 = 1
Số cần điền vào chỗ chấm là 1
Câu 2: Điền số còn thiếu vào ô trống: 2 + ... = 2
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 + 0 = 2
Số cần điền vào chỗ trống là 0
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
1 + 0...0 + 4
Hướng dẫn giải
1 + 0 < 0 + 4
Dấu cần điền vào ô trống là dấu “<“
Qua nội dung bài học trên:
Copyright © 2021 HOCTAP247