Toán 1 Bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Kiến thức cần nhớ

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 10

- Thuộc bảng cộng, trừ và thành thạo cộng, trừ trong phạm vi 10, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Viết được phép tính thích hợp từ hình vẽ hoặc tóm tắt bài toán cho trước.

- Ôn tập lại các hình đã học và đếm số hình tam giác.

1.2. Các dạng toán về Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Vận dụng các kiến thức về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 đã học.

Dạng 2: Viết phép toán từ tóm tắt cho trước

- Đọc kĩ thông tin của tóm tắt bài toán: Cho biết có số lượng bao nhiêu? Được thêm hoặc bớt đi bao nhiêu? Cần tìm số lượng cả hai hay còn lại?

- Xác định phép tính thích hợp từ các thông tin đã cho, thông thường, khi tính cả hai hoặc tất cả thì ta thường hay dùng phép toán cộng; ngược lại, muốn tính số lượng còn lại sau khi bớt đi thì dùng phép toán trừ.

- Viết phép toán và kiểm tra lại kết quả vừa tìm được.

Dạng 3: Xác định hình vẽ tiếp theo của quy luật

Xác định các hình có trong dãy đã cho và thứ tự lặp đi lặp lại của các hình.

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 86, 87

Bài 1 trang 86

Tính:

a) 3 + 7 =     4 + 5 =     7 - 2 =     8 - 1 =

6 + 3 =     10 - 5 =     6 + 4 =     9 - 4 =

b)

Phương pháp giải

Tìm giá trị của phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.

Hướng dẫn giải

a) 3 + 7 = 10     4 + 5 = 9     7 - 2 = 5     8 - 1 = 7

6 + 3 = 9     10 - 5 = 5     6 + 4 = 10     9 - 4 = 5

b)

Bài 2 trang 87

Số?

Phương pháp giải

Điền số vào ô trống còn thiếu sao cho tổng hai ô cùng hàng bằng giá trị của số đã cho ở hàng trên cùng.

Hướng dẫn giải

Bài 3 trang 87

Viết phép tính thích hợp:

a)

b) Có : 10 quả bóng

   Cho : 3 quả bóng

   Còn : .... quả bóng?

Phương pháp giải

a) Đếm số thuyền ở mỗi hàng rồi viết phép tính tìm cả hai hàng bằng bao nhiêu.

b) Viết phép tính là số quả bóng có ban đầu trừ đi số quả bóng đã cho, rồi tìm kết quả phép tính đó.

Hướng dẫn giải

a) 4 + 3 = 7

b) 10 - 3 = 7

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 88

Bài 1 trang 88

Tính:

1 + 9 =     2 + 8 =     3 + 7 =     4 + 6 =     5 + 5 =

10 - 1 =     10 - 2 =     10 - 3 =     10 - 4 =     10 - 5 =

6 + 4 =     7 + 3 =     8 + 2 =     9 + 1 =     10 + 0 =

10 - 6 =     10 - 7 =     10 - 8 =     10 - 9 =     10 - 0 =

Phương pháp giải

Nhẩm lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

1 + 9 = 10     2 + 8 = 10     3 + 7 = 10     4 + 6 = 10     5 + 5 = 10

10 - 1 = 9     10 - 2 = 8     10 - 3 = 7     10 - 4 = 6     10 - 5 = 5

6 + 4 = 10     7 + 3 = 10     8 + 2 = 10     9 + 1 = 10     10 + 0 = 10

10 - 6 = 4     10 - 7 = 3     10 - 8 = 2     10 - 9 = 1     10 - 0 = 10

Bài 2 trang 88

Số?

Phương pháp giải

- Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi điền kết quả vào các ô trống.

- Tìm số còn thiếu của mỗi phép tính sao cho kết quả bằng 5.

Hướng dẫn giải

Bài 3 trang 88

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.

10....3 + 4        8....2 + 7           7.....7 - 1

9..... 7 + 2        10....1 + 9         2 + 2 ....4 - 2

6 - 4....6 + 3     5 + 2....2 + 4     4 + 5 ....5 + 4

Phương pháp giải

- Tính giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

10 > 3 + 4        8 < 2 + 7            7 > 7 - 1

9 = 7 + 2         10 = 1 + 9           2 + 2 > 4 - 2

6 - 4 < 6 + 3     5 + 2 > 2 + 4     4 + 5 = 5 + 4

Bài 4 trang 88

Viết phép tính thích hợp

Tổ 1 : 6 bạn.

Tổ 2 : 4 bạn.

Cả hai tổ : ....bạn ?

Phương pháp giải

Viết phép tính cộng số người của tổ 1 và tổ 2 đã cho rồi tìm kết quả.

Hướng dẫn giải

Cả hai tổ có số bạn là: 6 + 4 = 10.

1.5. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 89

Bài 1 trang 89

Viết số thích hợp (theo mẫu):

Phương pháp giải

Đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số thích hợp.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 89

Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.

Hướng dẫn giải

Học sinh tự đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0

Bài 3 trang 89

Tính:

Phương pháp giải

Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả.

Hướng dẫn giải

Bài 4 trang 89

 Số?

Phương pháp giải

Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi điền kết quả vào ô trống.

Hướng dẫn giải

Bài 5 trang 89

Viết phép tính thích hợp

a) Có: 5 quả

   Thêm: 3 quả

   Có tất cả:.... quả?

b) Có: 7 viên bi

   Bớt: 3 viên bi

   Còn:.... viên bi?

Phương pháp giải

- Xác định các thông tin đã cho và yêu cầu của bài toán.

a) Viết phép tính ta lấy số quả đang có cộng với số quả được thêm rồi tìm kết quả của phép tính.

b) Viết phép tính ta lấy số viên bi đang có trừ đi số viên bi đã bớt rồi tìm kết quả.

Hướng dẫn giải

a) 5 + 3 = 8

b) 7 - 3 = 4

1.6. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 90

Bài 1 trang 90

Số ?

2 = 1 + ...     6 = 2 + ...     8 = ...+ 3     10 = 8 + ....

3 = 1 + ...     6 =...+ 3     8 = 4 + ....     10 = ...+ 3

4 = ...+ 1     7 = 1 + ...     9 = ...+ 1     10 = 6 + ...

4 = 2 + ...     7 = ...+ 2     9 = ...+ 3     10 = ...+ 5

5 = ...+ 1     7 = 4 + ....     9 = 7 +....     10 = 10 + ...

5 = 3 +....     8 = ...+ 1     9 = 5 + ...     10 = 0 + .....

6 = ...+ 1     8 = 6 + ...     10 = ...+ 1     1 = 1 + ....

Phương pháp giải

Tính nhẩm phép cộng các số trong phạm vi 10 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

2 = 1 + 1     6 = 2 + 4     8 = 5 + 3     10 = 8 + 2

3 = 1 + 2     6 = 3 + 3     8 = 4 + 4     10 = 7 + 3

4 = 3 + 1     7 = 1 + 6     9 = 8 + 1     10 = 6 + 4

4 = 2 + 2     7 = 5 + 2     9 = 6+ 3     10 = 5 + 5

5 = 4 + 1     7 = 4 + 3     9 = 7 + 2     10 = 10 + 0

5 = 3 + 2     8 = 7 + 1     9 = 5 + 4     10 = 0 + 10

6 = 5 + 1     8 = 6 + 2     10 = 9 + 1     1 = 1 + 0

Bài 2 trang 90

Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.......................................................

Phương pháp giải

So sánh các số, đếm xuôi từ 0 đến 10; số nào đếm trước thì có giá trị bé hơn.

Hướng dẫn giải

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 , 5 , 7 , 8 , 9.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 9 , 8 , 7 , 5 , 2.

Bài 3 trang 90

Viết phép tính thích hợp

a)

Có tất cả:…….bông hoa?

b) Có : 7 lá cờ

   Bớt đi : 2 lá cờ

   Còn : .... lá cờ ?

Phương pháp giải

a) Đếm số bông hoa có và được thêm.

Viết phép tính cộng số hoa đã có với số hoa được thêm vào rồi tìm kết quả.

b) Viết phép tính lấy số lá cờ đang có trừ số lá cờ bớt đi rồi tìm kết quả.

Hướng dẫn giải

a) Điền vào ô trống là: 4 + 3 = 7.

b) Điền vào ô trống là: 7 - 2 = 5.

1.7. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 91

Bài 1 trang 91

Nối các chấm theo thứ tự:

Phương pháp giải

Đếm và nối các số theo thứ tự lần lượt từ 0 đến 10.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 91

Tính:

a)

b) 4 + 5 - 7 =     6 - 4 + 8 =     10 - 9 + 6 =     9 - 4 - 3 =

1 + 2 + 6 =     3 + 2 + 4 =     8 - 2 + 4 =     8 - 4 + 3 =

3 - 2 + 9 =     7 - 5 + 3 =     3 + 5 - 6 =     2 + 5 - 4 =

Phương pháp giải

a) Thực hiện phép tính trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.

b) Tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

a)

b) 4 + 5 - 7 = 2     6 - 4 + 8 = 10     10 - 9 + 6 = 7     9 - 4 - 3 = 2

1 + 2 + 6 = 9     3 + 2 + 4 = 9     8 - 2 + 4 = 10     8 - 4 + 3 = 7

3 - 2 + 9 = 10     7 - 5 + 3 = 5     3 + 5 - 6 = 2     2 + 5 - 4 = 3

Bài 3 trang 91

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

0....1     3 + 2 .... 2 + 3     5 - 2 ....6 - 2

10...9     7 - 4....2 + 2     7 + 2....6 + 2

Phương pháp giải

- Tính giá trị của hai vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

0 < 1     3 + 2 = 2 + 3     5 - 2 < 6 - 2

10 > 9     7 - 4 < 2 + 2     7 + 2 > 6 + 2

Bài 4 trang 91

Viết phép tính thích hợp

Phương pháp giải

- Đếm số con vật ở mỗi ô và xác định các con vật đang thêm vào hay bớt đi.

- Viết phép tính và tìm kết quả.

Hướng dẫn giải

Bài 5 trang 91

Xếp hình theo mẫu dưới đây:

Học sinh tự xếp hình theo mẫu.

1.8. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 92

Bài 1 trang 92

Tính

a)

b) 8 - 5 - 2 =     10 - 9 + 7 =     9 - 5 + 4 =     10 + 0 - 5 =

4 + 4 - 6 =     2 + 6 + 1 =     6 - 3 + 2 =     7 - 4 + 4 =

Phương pháp giải

- Thực hiện phép cộng hoặc trừ các số.

- Tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

a)

b) 8 - 5 - 2 = 1     10 - 9 + 7 = 8     9 - 5 + 4 = 8     10 + 0 - 5 = 5

4 + 4 - 6 = 2     2 + 6 + 1 = 9     6 - 3 + 2 = 5     7 - 4 + 4 = 7

Bài 2 trang 92

Số?

8 = ...+ 5     9 = 10 - ....     7 = ...+ 7

10 = 4 +....     6 = ....+ 5     2 = 2 - ....

Phương pháp giải

Nhẩm lại phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền số còn thiếu.

Hướng dẫn giải

8 = 3 + 5     9 = 10 - 1     7 = 0 + 7

10 = 4 + 6     6 = 1 + 5     2 = 2 - 0.

Bài 3 trang 92

Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:

a) Số nào lớn nhất?

b) Số nào bé nhất?

Phương pháp giải

So sánh rồi tìm số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.

Hướng dẫn giải

Ta có: 2 < 4 < 6 < 8 < 10

a) Số lớn nhất là số 10.

b) Số bé nhất là số 2.

Bài 4 trang 92

Viết phép tính thích hợp

Có: 5 con cá

Thêm: 2 con cá

Có tất cả: ....con cá ?

Phương pháp giải

Viết phép tính cộng số cá đang có với số cá được thêm rồi tìm kết quả.

Hướng dẫn giải

Phép tính thích hợp là: 5 + 2 = 7

Bài 5 trang 92

Trong hình bên

Có bao nhiêu hình tam giác?

Phương pháp giải

Đếm số hình tam giác trong hình đã cho, có thể viết số đếm vào từng hình để không bị thiếu sót.

Hướng dẫn giải

Hình đã cho có 8 hình tam giác.

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 10 - 6 =?

Hướng dẫn giải

10 - 6 = 4

Số cần điền vào dấu? là 4

Câu 2: Tóm tắt

Tổ 1: 5 bạn

Tổ 2: 4 bạn

Cả hai tổ: ? bạn

Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Hướng dẫn giải

Phép tính thích hợp vào ô trống là:

Câu 3: Hình tiếp theo cần điền vào dấu? là hình gì?

Hướng dẫn giải

Quy luật của dãy đã cho là: cứ một hình tam giác rồi đến một hình tròn, nên hình tiếp theo cần điền vào dấu ? là hình tam giác.

Lời kết

Qua nội dung bài học trên:

  • Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học.
  • Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em.

Copyright © 2021 HOCTAP247