Để quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành thành các kiểu khác nhau
Một số kiểu dữ liệu thường dùng:
Tên kiểu |
Phạm vi giá trị |
Integer |
Số nguyên trong khoảng -215 đến 215 – 1 |
Real |
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2,9x10-39 đến 1,7x1038 và số 0 |
Char |
Một kí tự trong bảng chữ cái |
String |
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự |
Bảng 1. Một số kiểu dữ liệu thường dùng
Trong pascal, để cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu. Ta phải đặt dãy chữ số đó trong cặp dấu nháy đơn
Ví dụ: 'Chao cac ban'; '5324'
Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal:
Kí hiệu |
Phép toán |
Kiểu dữ liệu |
+ | Cộng |
Số nguyên, số thực |
- | Trừ |
Số nguyên, số thực |
* |
Nhân |
Số nguyên, số thực |
/ | Chia |
Số nguyên, số thực |
div |
Chia lấy phần nguyên |
Số nguyên |
mod |
Chia lấy phần dư |
Số nguyên |
Bảng 2. Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal
Quy tắc tính các biểu thức số học trong ngôn ngữ Pascal:
Ngoài phép toán số học, ta thường so sánh các số:
Kí hiệu |
Phép so sánh |
Ví dụ |
= | Bằng |
5 = 5 |
< |
Nhỏ hơn |
3 < 5 |
> |
Lớn hơn |
9 > 6 |
≠ | Khác |
6 ≠ 5 |
≤ |
Nhỏ hơn hoặc bằng |
5 ≤ 6 |
≥ |
Lớn hơn hoặc bằng |
9 ≥ 6 |
Bảng 3. Kí hiệu của các phép so sánh trong Toán học
Trong ngôn ngữ Pascal:
Kí hiệu trong Pascal |
Phép so sánh |
Kí hiệu trong toán học |
= | Bằng | = |
< |
Nhỏ hơn |
< |
> |
Lớn hơn |
> |
<> | Khác | ≠ |
<= |
Nhỏ hơn hoặc bằng |
≤ |
>= |
Lớn hơn hoặc bằng |
≥ |
Bảng 4. Kí hiệu của các phép so sánh trong Pascal
Thông báo kết quả tính toán là yêu cầu đầu tiên đối với mọi chương trình
Ví dụ 1:
Hình 1. Thông báo kết quả tính toán
Ví dụ 2:
Hình 2. Yêu cầu nhập dữ liệu
Ví dụ 3:
Hình 3. Tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định
Ví dụ 4:
Hình 4. Tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím
Hộp thoại được sử dụng như một công cụ cho việc giao tiếp người - máy tính trong khi chạy chương trình.
Ví dụ 5: Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình:
Hình 5. Hộp thoại sau khi thực hiện thao tác kết thúc chương trình
Cho bài toán sau:
Biết bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình tròn
Em hãy lựa chọn kiểu dữ liệu thích hợp trong Pascal cho R, CV và S?
Gợi ý trả lời:
Em hãy viết biểu thức số học trong Pascal tương ứng với các biểu thức số học trong Toán học ở trong bảng dưới đây:
Trong toán học | Trong pascal |
\(15a – 30b + 12\) |
15*a - 30*b + 12 |
\((X^{2} + 2X +5) - 4XY\) |
(X*X + 2*X + 5) – 4*X*Y |
\(\)\(\frac{X+5}{a+3}-\frac{Y}{b+5}(X+2)^{2}\) |
(X+5)/(a+3) – Y/(b+5)*(X+2)*(X+2) |
Thực hiện các phép tính sau bằng các phép toán Pascal:
a. 7 chia 2 bằng 3 dư 1
b. 17 chia 5 bằng 3 dư 2
Gợi ý trả lời:
a. 7 div 2 = 3; và 7 mod 2 = 1;
b. 17 div 5 = 3; và 17 mod 5 = 2;
Sau khi học xong bài Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu, các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Bốn bạn A,B,C,D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng:
Câu 4-Câu 10: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Tin học 8 Bài 3 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 26 SGK Tin học 8
Bài tập 2 trang 26 SGK Tin học 8
Bài tập 3 trang 26 SGK Tin học 8
Bài tập 4 trang 26 SGK Tin học 8
Bài tập 5 trang 26 SGK Tin học 8
Bài tập 6 trang 26 SGK Tin học 8
Bài tập 7 trang 26 SGK Tin học 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tin Học 8 HOCTAP247
Copyright © 2021 HOCTAP247