Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Đây là hai cách chào thân mật dành cho những người cùng trang lứa hoặc của những người lớn hơn nói với người nhỏ tuổi hơn.
Practice. (Luyện tập/ Thực hành.)
a) Say "Hello" to your classmates: (nói "Hello" với các bạn cùng lớp của em.)
b) Say "Hi" to your classmates: (nói "Hi" với các bạn cùng lớp của em.)
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Practice with a group. (Thực hành với một nhóm)
a) I am ...: Tôi là ...
b) My name is ...: Tên của tôi là ....
Ba: Hi, Lan.
Lan: Hello, Ba.
Ba: How are you?
Lan: I'm fine, thanks. And you?
Ba: Fine, thanks.
Ba: Chào Lan.
Lan: Chào Ba.
Ba: Bạn khỏe không?
Lan: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?
Ba: Mình khỏe, cảm ơn.
Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
a)
Mr Hung: Hello, Miss Hoa.
Miss Hoa: Hello, Mr Hung. How are you?
Mr Hung: I'm fine, thanks. And you?
Miss Hoa: Fine, thanks.
b)
Nam: Hi, Nga.
Nga: Hello, Nam. How are you?
Nam: I'm fine, thanks. And you?
Nga: Fine, thanks.
Write in your exercise book. (Viết vào vở bài tập của em.)
Nam: Hello, ____.
How _______?
Lan: Hi, I'm ______.
Nam: Hello, Lan.
How are you?
Lan: Hi, I'm fine.
Sử dụng Hello và Hi để chào một ai đó thân thiết.
Sử dụng 2 mẫu câu
Trên đây là bài học đầu tiên của chương trình tiếng Anh lớp 6 giúp các em làm quen chào hỏi, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 Hello
"Hello." ".................."
My name ...... Nam.
Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài có điều gì thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng động HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247