Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Practice (Thực hành)
one: một two: hai three: ba four: bốn five: năm
six: sáu seven: bảy eight: tám nine: chín ten: mười
eleven: mười một twelve: mười hai thirteen: mười ba fourteen: mười bốn fifteen: mười năm
sixteen: mười sáu seventeen: mười bảy eighteen: mười tám nineteen: mười chín twenty: hai mươi
a)
Hello, Miss Hoa. This is Lan. (Chào cô Hoa. Đây là Lan.)
Hello. Lan. How old are you? (Chào Lan. Em mấy tuổi?)
I'm eleven. (Em 11 tuổi ạ.)
b)
Hi, Ba. This is Phong. (Chào Ba. Đây là Phong.)
Hi, Phong. How old are you? (Chào Phong. Bạn mấy tuổi?)
I'm twelve. (Mình 12 tuổi.)
Practice with your classmates. (Hãy thực hành với bạn cùng học.)
- How old are you?
I'm twelve.
- How old is he?
He is ten.
- How old is your brother?
He is fifteen.
Play bingo. (Chơi bingo)
Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo.
(Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)
Như vậy các em vừa học xong Phần C trong Unit 1 của chương trình tiếng Anh lớp 6 giúp các em cách đọc số và hỏi thăm về tuổi tác, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 How old are you?.
Tìm từ khác trong những từ sau
"..........". "I'm twelve."
Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài có điều gì thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng động HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247