Trang chủ Lớp 12 Toán Lớp 12 SGK Cũ Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực Bài 15 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 15 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Bài 15. Tính các biểu thức: \({\left( {0,{5^{\sqrt 2 }}} \right)^{\sqrt 8 }}\);  \({2^{2 - 3\sqrt 5 }}{.8^{\sqrt 5 }}\);  \({3^{1 + 2\root 3 \of 2 }}:{9^{\root 3 \of 2 }}\).

Hướng dẫn giải

\({\left( {0,{5^{\sqrt 2 }}} \right)^{\sqrt 8 }} = 0,{5^{\sqrt {16} }} = 0,{5^4} = {1 \over {16}}.\)

\({2^{2 - 3\sqrt 5 }}{.8^{\sqrt 5 }} = {2^{2 - 3\sqrt 5 }}{.2^{3\sqrt 5 }} = {2^{2 - 3\sqrt 5  + 3\sqrt 5 }} = {2^2} = 4\)

\({3^{1 + 2\root 3 \of 2 }}:{9^{\root 3 \of 2 }} = {3^{1 + 2\root 3 \of 2 }}:{3^{2\root 3 \of 2 }} = {3^{1 + 2\root 3 \of 2  - 2\root 3 \of 2 }} = {3^1} = 3\)

Copyright © 2021 HOCTAP247