Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết !!

364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết !!

Câu 4 : Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở Rb­ có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng

A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm

B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng

C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng

DĐèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm

Câu 5 : Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín:

A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn

B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn

C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn

D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch

Câu 6 : Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?

A. Cơ năng

B. Nhiệt năng.

C. Thế năng đàn hồi.

A.   D. Hóa năng.

Câu 7 : Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:

A. thực hiện công của nguồn điện

B. tác dụng hóa học

C. tác dụng nhiệt

D. tác dụng sinh lý.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương

B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện

C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng

D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện.

Câu 9 : Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?

A. A =  ξIt

B. A = UIt.

C. A = ξ I.

D. A = UI.

Câu 10 : Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng

A. điện trở bảo vệ 

B. điot chỉnh lưu

C. pin điện hóa

D. biến trở

Câu 15 : Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì

A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn

B. công suất của đèn

C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra

D. quang năng mà đèn tỏa ra

Câu 16 : Cho mạch điện như hình vẽ. 

A. 15Ω.

B. 7,5Ω.

C.

D. 10Ω

Câu 17 : Cho mạch điện như hình vẽ.

A. 30V

B. 15V

C. 20V

D. 25V

Câu 18 : Cho mạch điện như hình vẽ.

A. 2A

B. 1A.

C. 4A.

D. 3A.

Câu 20 : Cho mạch điện như hình vẽ. 

A. 1Ω.

B. 2Ω.

C. 3Ω.

D. 4Ω.

Câu 21 : Cho mạch điện như hình vẽ

A. 1A.

B. 2A.

C. 3A

D. 4A.

Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ. 

A. 30Ω.

B. 45Ω

C. 90Ω.

D. 120Ω.

Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ. 

A. 0A.

B. 2A.

C. 0,75A.

D. 0,25A.

Câu 24 : Cho mạch điện có dạng như hình vẽ.

A. 1Ω.

B. 2Ω.

C.

D. 8Ω.

Câu 25 : Cho mạch điện một chiều như hình vẽ

A. 1,6V

B. 1,8V.

C. 1,57V.

D. 0,785V

Câu 26 : Tính điện trở tương đương của mạch sau.

A. 3,9 Ω.

B. 4 Ω

C. 4,2 Ω.

D. 4,5 Ω.

Câu 27 : Cho mạch điện không đổi như hình vẽ, 

A. 1,8 V

B. 3,6 V.

C. 5,4 V

D. 7,2 V.

Câu 28 : Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do

C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao

Câu 29 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:

A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện 

B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó

C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương

B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian

D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

Câu 32 : Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Ampe kế

B. Công tơ điện

C. Nhiệt kế

D. Lực kế

Câu 33 : Các kim loại đều

A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi

B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau

Câu 34 : Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

A. Độ giảm điện thế mạch ngoài

B. Độ giảm điện thế mạch trong.

C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong

D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó

Câu 35 : Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:      

A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây

B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây

D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây

Câu 36 : Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW. 

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. nổ cầu chì

Câu 37 : Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion trong điện trường

B. các electron trong điện trường

C. các lỗ trống trong điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu 38 : Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. cường độ không đổi không đổi theo thời gian

B. chiều không thay đổi theo thời gian.

C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

Câu 39 : Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là điamô

B. Trong mạch điện kín của đèn pin

C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy

D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời

Câu 40 : Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào

A. I và II.

B. I.

C. I, II, III.

D. II và III

Câu 41 : Điều kiện để có dòng điện là

A. chỉ cần vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.

B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

C. chỉ cần có hiệu điện thế

D. chỉ cần có nguồn điện

Câu 46 : Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức

A. I = q2/t.

B. I = qt

C. I = q2t.

D. I = q/t.

Câu 50 : Dòng điện là

A. dòng chuyển động của các điện tích

B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích

C. dòng chuyển dời của eletron

D. dòng chuyển dời của ion dương

Câu 52 : Nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chay trong mạch

C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

D.  Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chay trong mạch

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện

A. cho dòng không đổi qua

B. cho dòng điện biến thiên qua

C. cho dòng xoay chiều qua

D. luôn cản trở dòng xoay chiều

Câu 56 : Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết dòng điện là

A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng từ

C. Tác dụng hóa học

D. Tác dụng sinh lí

Câu 58 : Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo

A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch

B. điện áp hai đầu đoạn mạch

C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định

D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch

Câu 59 : Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?

A. Bóng đèn sợi đốt

B. Máy bơm nước

C. Nồi cơm điện

D. Máy phát điện

Câu 71 : Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1,5 Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài R =2Ω lớn nhất thì phải mắc các pin thành

A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp

B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp

C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp

D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp

Câu 80 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động ?

A. Bóng đèn dây tóc

B. Quạt điện

C. Ấm điện

D. Acquy đang được nạp điện

Câu 81 : Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn

B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn

C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn

D. Điện trở của vật dẫn.

Câu 85 : Chọn câu sai: 

A. P=I2R

B. P=UI2

C. P = UI

D. P=U2/R

Câu 87 : Công của dòng điện có đơn vị là

A. J/s.

B. kWh

C. W.

D. kVA

Câu 90 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn

A. tỉ lệ thuận với điện trở của vật

B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật

C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật

D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

Câu 117 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E=12  V,r=2  Ω.Các điện trở

A. 2,5  μC  15  μC.

B. 15  μC  4,5  μC

C. 1,5  μC  2,25μC

D. 2,25  μC  1,5  μC

Câu 119 : Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau

B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch

C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ

D. Nguồn là pin có lực lạ là lực tĩnh điện

Câu 120 : Tại sao có thể nói acquy là một pin điện hóa?

A. Vì hai cực của acquy sau khi nạp là hai vật dẫn cùng chất.

B. Vì acquy sau khi nạp có cấu tạo gồm hai cực khác bản chất nhúng trong chất điện phân giống như pin điện hóa.

C. Vì trong acquy có sự chuyển hóa điện năng thành hóa năng

D. Vì hai cực của acquy và pin điện hóa đều được nhúng vào trong nước nguyên chất.

Câu 121 : Hai cực của pin Vôn-ta được tích điện khác nhau là do

A. các êlectron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân

B. chỉ có các ion hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy êlectron của cực đồng

C. các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy êlectron của cực đồng

D. chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân

Câu 122 : Acquy hoạt động như thế nào để có thể sử dụng được nhiều lần?

A. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch, nó giải phóng năng lượng khi được nạp và tích trữ năng lượng khi phát điện

B. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch, nó giải phóng năng lượng khi được nạp và tích trữ năng lượng khi phát điện

C. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch, nó tích trữ năng lượng khi được nạp và giải phóng năng lượng khi phát điện

D. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch, nó tích trữ năng lượng khi được nạp và giải phóng năng lượng khi phát điện

Câu 123 : Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn

A. hai mảnh nhôm.

B. hai mảnh đồng

C. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm

D. hai mảnh tôn

Câu 124 : Nguồn điện tạo ra điện thế giữa hai cực bằng cách

A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển eletron và ion ra khỏi các cực của nguồn

B. sinh ra eletron ở cực âm

C. sinh ra eletron ở cực dương

D. làm biến mất eletron ở cực dương

Câu 125 : Cấu tạo Pin điện hóa gồm

A. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân

B. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân

C. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.

D. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.

Câu 126 : Phát biểu nào sau đây về acquylà không đúng?

A. Acquy chì có một cực làm bằng chì và một cực là chì điôxit

B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng

C. Khi nạp điện cho acquy dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương

D. Acquy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần

Câu 127 : Hai cực của pin điện hoá được ngâm trong chất điện phân là dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch muối.         

B. Dung dịch axit

C. Dung dịch bazơ.          

D. Một trong các dung dịch kể trên

Câu 128 : Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin vôn ta là

A. sử dụng các dung dịch điện phân khác nhau

B. chất dùng làm hai cực khác nhau

C. phản ứng hóa học trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch

D. sự tích điện khác nhau ở hai cực

Câu 129 : Khi nói về pin Lơ-Clan-sê câu nào dưới đây là sai?

A. điện cực dương là lõi than

B. chất điện phân là Manganđioxit

C. điện cực âm là hộp kẽm

D. suất điện động của pin khoảng 1,5 V

Câu 130 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?

A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối

B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất

C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi

D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa

Câu 131 : Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác-quy là

A. kích thước

B. hình dáng.

C. nguyên tắc hoạt động

D. số lượng các cực

Câu 132 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng

B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng

C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng

D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng

Câu 135 : Pin vônta được cấu tạo gồm

A. hai cực bằng kẽm(Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4).

B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4).

C. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4).

D. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối.

Câu 136 : Acquy chì gồm

A. hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ

B. bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng

C. bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ.

D. bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng

Câu 137 : Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ

A. cơ năng thành điện năng

B. nội năng thành điện năng

C. hóa năng thành điện năng.

D. quang năng thành điện năng

Câu 138 : Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó

A. là hai vật dẫn khác chất

B. là hai vật dẫn cùng chất

C. đều là vật cách điện.

D. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện.

Câu 139 : Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn

A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do

B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống

D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do

Câu 140 : Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng

A. tạo ra các điện tích mới

B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó

C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó

D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.

Câu 141 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.

A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).

B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).

C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V).

D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).

Câu 142 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của. 

A. các chất tan trong dung dịch

B. các ion dương trong dung dịch

C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch

D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch

Câu 144 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn

D. có nguồn điện

Câu 155 : Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 W và 4 W thì công suất của mạch ngoài như nhau. Điện trở trong của nguồn là

A. 6.5 W.                       

B. 13 W.                          

C. 6 W.                               

 D. 5 W

Câu 156 : Một nguồn điện (x,r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì

A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm

B. số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng

C. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng

D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm

Câu 170 : Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 6V – 3W, Đ2 ghi 6V – 4,5W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc nối tiếp theo cách nào trong số các cách sau đây?

A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với  R=24Ω.

B.   Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với  R=24Ω.

C. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R = 12Ω

D. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R=8Ω 

Câu 185 : Một bếp điện 115V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ 

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

D. làm nổ cầu chì

Câu 195 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=R2= 4 Ω, R3 = 6 Ω, R4 = 3 Ω và R5 = 10 Ω. Điện áp UAB = 48 V. Chọn đáp án đúng. 

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω

B. Cường độ dòng điện đi qua R1 là 3 A

C. Cường độ dòng điện đi qua R2 là 2 A

D. Cường độ dòng điện đi qua R5 là 1 A

Câu 216 : Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1  ghi 6 V - 3 W, Đ2 ghi 6 V - 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?

A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với R=24Ω 

B. Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R=24Ω.

C. R nối tiếp (Đ1  song song Đ2 ), với R=12Ω

D. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R =8Ω

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247