A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. gãy khúc
B. uốn cong
C. dừng lại
D. quay trở lại
A. nhỏ hơn.
B. lớn hơn hoặc bằng.
C. lớn hơn..
D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. n1sin r = n2sin i
B. n1sin i = n2sin r
C. n1cos r = n2cos i
D. n1tan r = n2tan i
A. n = 1.
B. n >1.
C. n < 1.
D. n > 0.
A. 00
B. 900
C. bằng igh
D. phụ thuộc vào chiết suất hai môi trường.
A. i < r
B. i > r
C.
D. n2sini = n1sinr
A. góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r
B. góc tới i bé hơn góc khúc xạ r
C. góc tới i đồng biến góc khúc xạ r
D. tỉ số sini với sinr là không đổi
A. góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r
B. góc tới i bé hơn góc khúc xạ r
C. góc tới i nghịch biến góc khúc xạ
D. tỉ số sini với sinr là thay đổi
A. n12 = n1/n2
B. n12 = n2/n1
C. n21 = n2 – n1
D. n12 = n1 – n2
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
A. chính nó.
B. chân không.
C. không khí.
D. nước.
A. v1 > v2; i > r.
B. v1 > v2; i < r.
C. v1 < v2; i > r.
D. v1 < v2; i < r.
A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất.
B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt
D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.
A. sự truyền thẳng của ánh sáng
B. sự khúc xạ của ánh sáng
C. sự phản xạ của ánh sáng
D. khả năng quan sát của mắt người
A. Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
B. Phương của tia khúc xạ và phương của tia tới hợp nhau một góc 150.
C. Luôn có tia khúc xạ với mọi góc tới.
D. Môi trường 1 chiết quang hơn môi trường 2.
A. tăng lên và r > i.
B. tăng lên và r < i.
C. giảm xuống và r > i.
D. giảm xuống và r < i.
A. Khi tia sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 45o.
B. Môi trường (1) chiết quang kém hơn môi trường (2).
C. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ (1) sang (2).
D. Khi tia sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới bằng 50o thì không còn tia khúc xạ.
A. dài hơn bóng của cọc cắm trên bờ
B. bằng với bóng của cọc cắm trên bờ
C. ngắn hơn bóng của cọc cắm trên bờ
D. ngắn hơn bóng của cọc cắm trên bờ nếu Mặt Trời lên cao và dài hơn bóng của cọc cắm trên bờ nếu Mặt Trời xuống thấp
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
A. thủy tinh crao sang kim cương.
B. kim cương sang thủy tinh
C. thủy tinh crao sang nước.
D. kim cương sang nước.
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
A. gương phẳng.
B. gương cầu
C. cáp dẫn sáng trong nội soi
D. thấu kính.
A. Lúc trưa nắng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nước
B. Kim cương sáng lóng lánh.
C. Ảnh Tháp Rùa trên mặt nước Hồ Gươm
D. Cáp quang dùng trong thông tin liên lạc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247