A. f = 20,22mm
B. f = 21mm
C. f = 22mm
D. f = 20,22mm
A. f = 20,22mm
B. f = 21mm
C. f = 22mm
D. f = 20,22mm
A. D = 2điốp
B. D = - 2điốp
C. D = 1,5điốp
D. D = -0,5điốp
A. f = 1m
B. f = -1m
C. f = -0,4m
D. f = 0,4m
A. D = 0,5dp
B. D = 1dp
C. D = – 0,5dp
D. D = - 1dp
A. -8,33 điôp
B. 8,33 điôp
C. -2 điôp
D. 2 điôp
A. + 0,5dp
B. + 2dp
C. – 0,5dp
D. – 2dp
A. Kính phân kì D = -1dp
B. Kính phân kì D = -2dp
C. Kính hội tụ D = 1dp
D. Kính hội tụ D = 2dp
A. 0,5 điốp
B. -0,5 điốp
C. 2 điốp
D. -8/3 điốp
A. D = 2,5điốp
B. D = -1,5điốp
C. D = 1,5điốp
D. D = -2,5điốp
A. D = 2,86 điốp
B. D = 1,33 điốp
C. D = 4,86 điốp
D. D = -1,33 điốp
A. Kính phân kì D = -4dp
B. Kính phân kì D = -2dp
C. Kính hội tụ D = 4dp
D. Kính hội tụ D = 2 dp
A. 1,5dp
B. 1dp
C. 1,603dp
D. 2dp
A. Mắt bị cận thị ; D = - 2 dp
B. Mắt bị viễn thị ; D = - 6 dp
C. Mắt bị cận thị ; D = 6 dp
D. Mắt bị viễn thị ; D = 2 dp
A. 0,5 dp
B. 1 dp
C. 0,75 dp
D. 2 dp
A. OCC = 30cm
B. OCC = 50cm
C. OCC = 80cm
D. Một giá trị khác
A. 3,33 dp
B. 2,5 dp
C. -2,5 dp
D. -3, 33 dp
A. 5 điốp
B. 8 điốp
C. 3 điốp
D. 9 điốp
A. 16,7cm
B. 22,5cm
C. 17,5cm
D. 15cm
A. 2dp
B. 3dp
C. 1dp
D. 4dp
A. 4dp
B. 2dp
C. 3dp
D. 5dp
A. 10cm
B. 8cm
C. 50cm
D. 25cm
A. 25cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 28,6cm
A. 15cm đến 50cm
B. 50cm đến 100cm
C. 30cm đến 100cm
D. 16,67cm đến 50cm
A. 17,67cm đến 50cm
B. 17cm đến 100cm
C. 16cm đến 100cm
D. 17,67cm đến 51cm
A. -4dp
B. 4dp
C. 2dp
D. -2dp
A. -4dp
B. 4dp
C. 2dp
D. -2dp
A. OCc = 200mm,
B. OCc = 200mm,
C. OCc = 210mm,
D. OCc = 210mm,
A. 62,5dp
B. 62dp
C. 56,2dp
D. 65dp
A. 67,5dp
B. 62dp
C. 56,2dp
D. 65dp
A. Dmax = 77,57dp ; OCc = 9,17cm
B. Dmax = 87,57dp ; OCc = 9,17cm
C. Dmax = 77,57dp ; OCc = 10,17cm
D. Dmax = 87,57dp ; OCc = 10,17cm
A. 3,33m
B. 3m
C. 33cm
D. 0,33m
A. 2,5mm
B. 2mm
C. 1,5mm
D. 1mm
A. -20cm
B. 15cm
C. 20cm
D. -15cm
A. -20cm
B. 10cm
C. 20cm
D. -10cm
A. 20cm
B. 10cm
C. 30cm
D. 40cm
A. 120cm
B. 100cm
C. 12cm
D. -100cm
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm
B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm
D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm
A. ảo, cao 4cm.
B. ảo, cao 2cm.
C. thật, cao 4cm.
D. thật, cao 2cm.
A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 24cm.
B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm.
C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 24cm.
D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -20cm.
A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
A. 60cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 80cm
A. 15cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 5cm
A. 20cm
B. 20/3cm
C. 10cm
D. 10/3cm
A. 24cm
B. 36cm
C. 30cm
D. 40cm
A. 24cm
B. 30cm
C. 36cm
D. 18cm
A. 8cm
B. 15cm
C. 16cm
D. 12cm
A.12cm ;-30cm
B.15cm ;-33cm
C.-30cm ;12cm
D.18cm ;-36cm
A. 60cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 60cm hoặc 15cm
A. 30cm
B. 120cm
C. 150cm
D. 30cm hoặc 150cm
A. d =75cm ; d’= - 45cm
B. d = - 30cm ; d’= 60cm
C. d =50cm ; d’= - 20cm
D. d =60cm ; d’= - 30cm
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. Kết quả khác
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
A. A’B’ dài 10cm, A’ gần thấu kính hơn B’
B. A’B’ dài 5cm, B’ gần thấu kính hơn A’
C. A’B’ dài 20cm, A’ gần thấu kính hơn B’
D. A’B’ dài 20cm, B’ gần thấu kính hơn A’
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
A. 6cm
B. 18cm
C. 6cm và 18cm
D.Đáp án khác
A. 25cm
B. 16cm
C. 20cm
D. 40cm
A. hội tụ có tiêu cự 24cm
B. phân kì có tiêu cự 8cm
C. phân kì có tiêu cự 24cm
D. hội tụ có tiêu cự 8cm
A. 20cm
B. 40cm
C. 45cm
D. 60cm
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm
B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm
D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
A. f = -50cm
B. f = -25cm
C. f = -40cm
D. f = -20cm
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
A. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = - 0,2cm.
B. thấu kính phân kì, có tiêu cự là f = - 20cm.
C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20cm.
D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2cm.
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
A. 0,1dp
B. -10dp
C. 10dp
D. -0,1dp
A. D = - 10 điốp
B. D = - 5 điốp
C. D = 5 điốp
D. D = 10 điốp
A. 90cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 45cm
A. -2dp
B. -5dp
C. 5dp
D. 2dp
A. 20cm
B. 30cm
C. 10cm
D. 45cm
A. 6cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 2cm
A. 60cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 40cm
A. d1 = 42cm, d1’ = 16cm
B. d1 = 42cm, d1’ = 18cm
C. d1 = 36cm, d1’ = 18cm
D. d1 = 30cm, d1’ = 20cm
A. -100cm
B. -200cm
C. 100cm
D. 200cm
A. 18cm
B. 20cm
C. 36cm
D. 40cm
A. 18cm
B. 20cm
C. 9cm
D. 10cm
A. 18cm
B. 20cm
C. 9cm
D. 10cm
A. 18cm
B. 20cm
C. 9cm
D. 10cm
A. Vật cách mắt từ 2,5cm đến 5cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
A. Vật cách mắt từ 10/3 cm đến 30/7cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
A.10cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 10m
A. 4cm đến 5cm
B. 3cm đến 5cm
C. 4cm đến 6cm
D. 3cm đến 6cm
A. 4
B. 3
C. 2
D. 2,5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 2,5
A. 2,5
B. 3,5
C. 3
D. 4
A. 1cm
B. 1mm
C. 2cm
D. 2mm
A. 80
B. 82
C. 40
D. 41
A. 13,28
B. 47,66
C. 40,02
D. 27,53
A. 5cm và 0,5cm.
B. 0,5cm và 5cm.
C. 0,8cm và 8cm.
D. 8cm và 0,8cm.
A. 1,88cm
B. 1,77cm
C. 2,04cm
D. 1,99cm
A. 15
B. 540
C. 96
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 32,4
B. 92,2
C. 36
D. 42
A. 170cm.
B. 11,6cm.
C. 160cm.
D. 150cm.
A. ra xa thị kính thêm 5cm.
B. ra xa thị kính thêm 10cm.
C. lại gần thị kính thêm 5cm.
D. lại gần thị kính thêm 10cm.
A. 80cm và 8cm.
B. 8cm và 80cm.
C. 79,2cm và 8,8cm.
D. 8,8cm và 79,2cm.
A. 32,4
B. 120
C. 50
D. 42
A. 123,7
B. 120
C. 50
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 32,4
B. 92,2
C. 50
D. 42
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247