Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản !!

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?

A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi

B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi

C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi

D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không

Câu 2 : Mắt không có tật là mắt

A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc

B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc

C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc

D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc

Câu 3 : Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở.

A. Điểm cực viễn

B. Điểm cực cận

C. Trong giới hạn nhìn rõ của mắt

D. Cách mắt 25cm

Câu 5 : Khi nhìn vt đt ở vị trí cc cn thì

A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nht.

B. góc trông vt đt g tr cực tiu

C. khong ch từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mc là ngn nht.

D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nht.

Câu 6 : Chọn phát biu sai. Đnh của vt hin ra ti đim vàng V thì vt phi đt ti.

A. Ti CV khi mt không điu tiết.

B. Ti CC khi mt điu tiết tối đa.

C. Ti một đim trong khong CCCV khi mt điu tiết thích hợp.

D. Ti CC khi mt không điu tiết.

Câu 7 : Khi mt điu tiết ti đa thì nh ca đim cực vin CV đưc to ra.

A. Ti đim vàng V. 

B. Trước đim vàng V.

C. Sau đim vàng V.  

D. Không xác định được vì không có nh.

Câu 8 : Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận tạo ra ở đâu?

A. Ti đim vàng V.

B. Trước đim vàng V.

C. Sau đim vàng V. 

D. Không xác định được vì không có nh.

Câu 9 : Mắt người có đặc điểm sau. OCV = 100 cm; OCC = 10 cm. Tìm phát biểu đúng.

A.  Mắt có tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa

B. Mắt có tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa

C. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa

D. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa

Câu 11 : Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt tại.

A. Tại CV khi mắt không điều tiết.

B. Tại CC khi mắt điều tiết tối đa

C. Tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợp

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12 : Một người khi không đeo kính nhìn rõ các vt ch mt từ 40cm đến 1m. Người này mc tt là.

A. Vin thị lúc già.

BCận thị lúc già.

C.  Cận thị lúc tr.

D. Vin thị lúc trẻ.

Câu 13 : Mt bị tt vin th.

A. Có tiêu đim nh F’ ở trước võng mạc.

B. Nhìn vt  xa phi điu tiết.

C. Đeo kính hội tụ hoc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vt ở xa.

D. Có đim cực vin  vô cc

Câu 14 : Mt bị tt cận thị

A. Có tiêu đim nh F’ ở sau võng mc.

B. Nhìn vt  xa phi điu tiết mới thy rõ.

C. Phi đeo kính sát mt mới thy rõ.

D. Có đim cực vin cách mt khong 2m tr li.

Câu 15 : Chọn phát biu sai

A. Sự điu tiết là sự thay đi độ cong c mt giới hn của thuỷ tinh thể để nh hin rõ trên võng mc.

B. Khi mt điu tiết thì tiêu c ca thuỷ tinh th thay đổi.

C. Khi mt điu tiết thì khong cách giữa thuỷ tinh thể và võng mc thay đổi.

D. Mt chỉ có thể điu tiết khi vt  trong giới hn thy rõ.

Câu 16 : Chọn câu trả li sai.

A. Thuỷ tinh thcủa mt coi như một thu kính hội tụ mm, trong suốt, có tu cự thay đổi đưc.

B. Thuỷ tinh thể  giữa hai môi trường trong suốt là thuỷ dch và dch thuỷ tinh.

C. Màng mống mt không trong suốt, có màu đen, xanh hau nâu  sát mt trước của thuỷ tinh th.

D.  giữa thuỷ tinh th có lổ tròn nhỏ gọi là con ngươi.

Câu 17 : Chọn phát biu sai.

A. Ảnh ca một vt qua thuỷ tinh thể của mt là nh tht.

B. Tiêu c ca thuỷ tinh thể luôn thay đổi đưc.

C. Khong cách từ tâm thuỷ tinh th đến võng mc là hng s.

D. Ảnh ca một vt qua thuỷ tinh thể của mt là nh o.

Câu 18 : Chọn phát biu sai.

A. Mt cn thị hoc vin thị khi mang kính thích hợp thì hệ kính và mt tương đương với mt bình thường.

B. Nguyên tc sa tt cận thị hay vin thị v mt quang học là làm cho mt có th nhìn rõ những vt như mt bình thường.

C. Đ sửa tt vin thị người ta đeo vào trưc mt một thu kính phân kỳ có tiêu c thích hp.

D. Mt vin thị có đim cực vin  một đim o

Câu 19 : Mắt có thể phân biệt được 2 điểm A và B khi.

A. A và B đều ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt.

B. Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân ly của mắt.

C. A và B phải đủ xa để các ảnh A’ và B’ ít nhất phải nằm trên 2 tế bào nhạy sáng nằm cạnh nhau trên võng mạc.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 20 : Chọn phát biu đúng khi nói về kính sa tt cn th?

A. Mt cn thị đeo thu kính phân kì để nhìn rõ vt ở xa vô cùng như mắt không bị tt.

B. Mt cận thị đeo thu kính hi tụ nhìn rõ vt  xa vô cùng như mt không bị tt.

C. Mt cận thị đeo thu kính phân kì đ nhìn rõ vt  gn như mt không bị tt.

D. Mt cn thị đeo thu kính hội tụ để nhìn rõ vt  gn như mt không bị tt.

Câu 21 : Chọn phát biu sai khi nói vtt cn thị ca mt.

A. Mt cận thlà mt không nhìn rõ được những vt ở xa.

B. Đối với mt cn th, khi không điu tiết thì tiêu đim ca thuỷ tinh thể nm trước võng mạc.

C. Điểm cc cn của mt cận thị  gn mt hơn so với mt bình thường.

D. Đim cc cn của mt cận thị  xa mt hơn so với mt bình thường.

Câu 22 : Trong c trường hợp sau đây, ở trường hợp nào mt nhìn thy ở xa vô cc?

A. Mt không có tt, không điu tiết.

B. Mt cận th, không điu tiết.

C. Mt vin th, không điu tiết. 

D. Mt không có tt và điu tiết tối đa.

Câu 23 : Chọn phát biu đúng khi nói về đim cực vin của mt.

A. Điểm cc vin là vị trí xa mt nht.

B. Điểm cc vin là v trí mà đt vt ti đó, cho nh hin đúng trên võng mc khi mt không điu tiết.

C. Điểm cc vin là v trí mà khi đt vt ti đó mt có th nhìn thy nếu điu tiết tối đa.

D. Điểm cc viễn là đim gần nht trên trục chính ca mt  đt vt ti đó mt còn có th nhìn rõ trong 
điều kin không điu tiết.

Câu 24 : Chọn phát biu sai khi nói vcu to và các đc đim của mt

A. Về phương din quang hình hc, mt giống như một máy nh.

B. Thuỷ tinh thể của mt tương t như vt kính của máy nh tức không th thay đổi được tu c.

C. Bất  mt nào (mt bình thường hay bị tt cận th hay vin thị) đu có hai đim đc trưng gọi là đim cực cận và đim cc vin.

D. A, và C đu đúng.

Câu 26 : Muốn nhìn rõ vật thì.

A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.

C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông a=amin.

D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.

Câu 27 : Để mắt viễn có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì.

A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.

B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.

C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt.

D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.

Câu 28 : Để mắt lão có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, người ta phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì.

A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.

B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.

C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt.

D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.

Câu 29 : Theo định nghĩa, mắt viễn thị là mắt.

A. Chỉ có khả năng nhìn xa.

B. Có điểm cực cận ở xa hơn mắt bình thường.

C. Nhìn rõ các vật ở xa vô cùng như mắt bình thường, nhưng không nhìn rõ các vật ở gần.

D. ở trạng thái nghỉ, tiêu điểm nằm sau võng mạc.

Câu 30 : Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì.

A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. thấu kính mắt đồng thời vừa chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

Câu 31 : Năng suất phân li của mắt là.

A. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.

B.Góc trông của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.

C. Khoảng cách góc nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được.

D. Số đo thị lực của mắt.

Câu 32 : Khi mắt nhìn vật ở vị trí điểm cực cận thì.

A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất.

B. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.

C. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.

D. A và C đúng.

Câu 33 : Tìm phát biểu sai về việc đeo kính chữa tật cận thị.

A. Kính chữa tật cận thị là thấu kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể.

B. Qua kính chữa tật cận thị, ảnh ảo của vật ở xa vô cực, sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấu kính.

C. Khi đó ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinh thể dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc.

D.Khi đeo kính chữa tật cận thị, người đeo kính đọc sách sẽ để sách cách mắt khoảng 25cm như người mắt tốt.

Câu 34 : Tìm phát biểu sai về việc đeo kính chữa tật viễn thị.

A. Kính chữa tật viễn thị là thấu kính hội tụ để làm tăng độ tụ của thuỷ tinh thể.

B. Qua kính chữa tật viễn thị, ảnh ảo của sách cần đọc sẽ ở điểm cực cận của mắt không đeo kính.

C. Khi đeo kính chữa tật viễn thị, mắt có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực.

D. Cực viễn Cv của mắt viễn thị là ảo nằm ở phía sau võng mạc (phía sau gáy). Điều đó có nghĩa là đối với thuỷ tinh thể dẹt nhất (mắt không điều tiết) vật ảo của thuỷ tinh thể đó sẽ cho ảnh thật rõ nét trên võng mạc. Do đó người viễn thị muốn nhìn vật ở xa vô cực mà không điều tiết phải đeo một thấu kính hội tụ có tiêu điểm ảnh trùng với C của mắt.

Câu 35 : Mắt một người có thể nhìn rõ từ 10cm - 50cm. Tìm phát biểu sai về mắt của người đó.

A. Người này mắc tật cận thị vì điểm cực viễn của mắt không đeo kính không phải là ở xa vô cực như người mắt tốt.

B. Kính chữa tật mắt của người này là kính phân kì có tiêu cự fk = - 50cm.

C. Khi đeo kính chữa sát mắt người này đọc sách sẽ để sách cách mắt 15cm.

D. Miền nhìn rõ của người này khi đeo sát mắt kính chữa tật mắt là từ 12,5cm đến vô cùng.

Câu 36 : Mắt một người có thể nhìn rõ từ 10cm ¸ 50cm.

A. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm.

B. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa mắt quá 50cm.

C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn người mắt tốt (25cm).

D. Khi đeo kính chữa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm ¸ ¥.

Câu 37 : Nội dung nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết.

B. Đường kính của con ngươi thay đổi sẽ thay đổi độ chiếu sáng lên võng mạc.

C. Dịch thủy tinh và thủy dịch đều có chiết suất bằng 1,333.

D. Võng mạc của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh.

Câu 38 : Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì

A. tiêu cự của thủy tinh thể tăng lên.

B. tiêu cự của thủy tinh thể giảm xuống.

C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng.

D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm.

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Giới hạn nhìn rõ của mắt không có tật là từ điểm cực cận đến vô cực

B. Giới hạn nhìn rõ của mắt viễn thị không đeo kính là từ điểm cực cận đến vô cực

C. Điểm cực cận của mắt viễn thị gần hơn điểm cực cận của mắt cận thị

D. Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị

Câu 40 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của mắt?

A. Trên điểm vàng một chút có điềm mù là điềm không hoàn toàn nhạy sáng

B. Phần đối diện với thủy tinh thể  gọi là giác mạc

C.  Độ cong của hai mặt thủy tinh thể cố định và được đỡ bởi cơ vòng

D.  Đường kính của con ngươi sẽ tự động thay đổi để điều chỉnh chùm sáng chiếu vào võng mạc

Câu 41 : Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt

A. nằm trên võng mạc

B. nằm trước võng mạc

C. nằm sau võng mạc

D. ở sau mắt

Câu 42 : Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt

A. nằm trên võng mạc

B. nằm trước võng mạc

C. nằm sau võng mạc

D. ở trước mắt

Câu 43 : Khi đưa vật ra xa mắt thì

A. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên

B. độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống

C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng

D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm

Câu 44 : Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì

A.tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất

B. mắt phải điều tiết tối đa

C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất

D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất

Câu 45 : Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A. luôn nhỏ hơn vật

B. luôn lớn hơn vật

C. luôn cùng chiều với vật

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu 46 : Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn ngược chiều với vật.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu 47 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. ảo, nhỏ hơn vật

B. ảo, lớn hơn vật

C. thật, nhỏ hơn vật

D. thật, lớn hơn vật

Câu 48 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảo

A. bằng hai lần vật

B. bằng vật

C. bằng nửa vật

D. bằng ba lần vật

Câu 49 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai lần tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A’B’ thật, cách thấu kính

A. bằng khoảng tiêu cự

B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự

C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự

D. bằng hai lần khoảng tiêu cự

Câu 50 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. ảo, bằng hai lần vật

B. ảo, bằng vật

C. ảo, bằng nửa vật

D. ảo, bằng bốn lần vật.

Câu 51 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. thật, nhỏ hơn vật

B. thật lớn hơn vật

C. ảo, nhỏ hơn vật

D.ảo lớn hơn vật

Câu 52 : Chọn câu trả lời đúng. Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh

A. Ngược chiều với vật

B. ảo

C. Cùng kích thước với vật

D. Nhỏ hơn vật

Câu 53 : Chọn câu trả lời đúng khi một vật thật ở cách một TKHT một khoảng bằng tiêu cự của nó thì

A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật

B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật

C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật

D. ảnh ở vô cùng

Câu 54 : Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ

A. Là ảnh thật

B. Là ảnh ảo

C. Cùng chiều

D. Nhỏ hơn vật

Câu 55 : Độ phóng đại ảnh âm (k<0) tương ứng với ảnh

A. Cùng chiều với vật

B. Ngược chiều với vật

C.Nhỏ hơn vật

D. lớn hơn vật

Câu 56 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. ảo, nằm trong khoảng tiêu cự

B. ảo, cách thấu kính bằng khoảng tiêu cự

C. ảo, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự

D. ảo, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự

Câu 57 : Chọn phát biểu đúng. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật sáng khi

A. vật thật đặt trong khoảng tiêu cự

B. vật thật đặt ngoài khoảng 2 lần tiêu cự

C. vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự

D. vật thật đặt ngay tiêu điểm vật chính

Câu 58 : Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là

A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính

C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng

D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính

Câu 59 : Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ

A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính

B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ

C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật

D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính

Câu 60 : Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính

A. không tồn tại

B. chỉ là thấu kính hội tụ

C. chỉ là thấu kính  phân kì

D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được

Câu 61 : Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k > 0, nhận xét về ảnh là

A. ảnh thật, ngược chiều vật

B. ảnh thât, cùng chiều vật

C. ảnh ảo, cùng chiều vật

D. ảnh ảo, ngược chiều vật

Câu 64 : Tìm câu đúng khi nói về ảnh A’B’ của vật AB trước TKHT

A. d < f: ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật

B. f < d <2f : ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật

C. d>2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật

D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật

Câu 65 : Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Thấu kính hội tụ

B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì

C. Thấu kính phân kì

D. Không thể kết luận được

Câu 66 : Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng

A. Với TKPK, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo

B. Với TKPK, A’B’ là ảnh ảo

C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật

D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật

Câu 67 : Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ

A. là ảnh thật lớn hơn vật

B. cùng chiều với vật

C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật

D. là ảnh thật nhỏ hơn vật

Câu 68 : Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh

A. thật

B. cùng chiều với vật

C. nhỏ hơn vật

D. ngược chiều với vật

Câu 69 : Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh

A. thật

B. cùng chiều với vật

C. lớn hơn vật

D. ngược chiều với vật

Câu 71 : Cách sử dụng kính lúp sai

A. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt

B. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt

C. Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp

D. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở cực viễn

Câu 73 : Phát biểu sai về kính lúp

A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ

B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật

C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt

Câu 74 : Lăng kính là một khối chất trong suốt

A. có dạng trụ tam giác

B. có dạng hình trụ tròn

C. giới hạn bởi 2 mặt cầu

D. hình lục lăng

Câu 75 : Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính

B. dưới của lăng kính

C. cạnh của lăng kính

D. đáy của lăng kính

Câu 76 : Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính

B. tia tới và pháp tuyến

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

D. tia ló và pháp tuyến

Câu 77 : Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng

A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc

B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch

C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm

D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu

Câu 78 : Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là

A. tam giác đều

B. tam giác cân

C. tam giác vuông

D. tam giác vuông cân

Câu 79 : Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi

A. hai mặt cầu lồi

B. hai mặt phẳng

C. hai mặt cầu lõm

D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng

Câu 80 : Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là

A. thấu kính hai mặt lõm

B. thấu kính phẳng lõm

C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm

D. thấu kính phẳng lồi

Câu 81 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là

A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính

B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính

C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng

D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính

Câu 82 : Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. thủy dịch

B. dịch thủy tinh

C. thủy tinh thể

D. giác mạc

Câu 83 : Con ngươi của mắt có tác dụng

A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt

B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt

C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát

D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não

Câu 84 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?

A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ

B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương

C. có tiêu cự lớn

D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật

Câu 85 : Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật

A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự

B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự

C. tại tiêu điểm vật của kính

D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính

Câu 86 : Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào

A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính

B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật

C. tiêu cự của kính và độ cao vật

D. độ cao ảnh và độ cao vật

Câu 87 : Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi?

A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn

B. Thị kính là 1 kính lúp

C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống

D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được

Câu 88 : Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng

A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát

B. chiếu sáng cho vật cần quan sát

C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp

D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính

Câu 89 : Độ dài quang học của kính hiển vi là

A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính

C. khoảng cách từa tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính

D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính

Câu 90 : Phải sử dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?

A. hồng cầu

B.  Mặt Trăng

C. máy bay

D. con kiến

Câu 91 : Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật

A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính

B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính

C. tại tiêu điểm vật của vật kính

D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự

Câu 92 : Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh

A. khoảng cách từ hệ kính đến vật

B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

C. tiêu cự của vật kính

D. tiêu cự của thị kính

Câu 93 : Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính

B. tiêu cự của thị kính

C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

D. độ lớn vật

Câu 94 : Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn?

A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa

B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn

C. Thị kính là một kính lúp

D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định

Câu 95 : Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là

A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó

B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp

C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp

D. chiếu sáng cho vật cần quan sát

Câu 96 : Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng

A. tổng tiêu cự của chúng

B. hai lần tiêu cự của vật kính

C. hai lần tiêu cự của thị kính

D. tiêu cự của vật kính

Câu 97 : Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở

A. tiêu điểm vật của vật kính

B. tiêu điểm ảnh của vật kính

C. tiêu điểm vật của thị kín

D. tiêu điểm ảnh của thị kính

Câu 98 : Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính

B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính

C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính

D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247