A. \(0,012cm\)
B. \(0,018cm\)
C. \(0,014cm\)
D. \(0,016cm\)
A. 1,07 A.
B. 3,17 A.
C. 2,47 A.
D. 2,27 A.
A. \(0,013g\)
B. \(0,034g\)
C. \(0,016g\)
D. \(0,023g\)
A. \(2,93g\)
B. \(4,11g\)
C. \(3,16g\)
D. \(2,16g\)
A. \(4,4g\)
B. \(3,6g\)
C. \(2,4g\)
D. \(4,8g\)
A. \(8,{04.10^{ - 2}}kg\)
B. \(8,04 g\)
C. \(40,3 kg\)
D. \(40,3 g\)
A. Không có thay đổi gì ở bình điện phân
B. Anôt bị ăn mòn
C. Đồng bám vào catôt
D. Đồng chạy từ anôt sang catôt
A. Các chất tan trong dung dịch
B. Các ion dương trong dung dịch
C. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
D. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch
A. \(0,37\Omega .m\)
B. \(0,90\Omega .m\)
C. \(0,44\Omega .m\)
D. \(0,92\Omega .m\)
A. \(4,42\left( {kW} \right)\)
B. \(2,24\left( {kW} \right)\)
C. \(4,42\left( {kWh} \right)\)
D. \(2,24\left( {kWh} \right)\)
A. 0,3.10-4g
B. 3.10-3g
C. 0,3.10-3g
D. 10,3.10-4g
A. 0,5A
B. 5A
C. 15A
D. 1,5A
A. Dùng muối AgNO3.
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành ion tăng.
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn.
C. Số va chạm của các ion trong dung dịch giảm.
D. Cả A và B đúng.
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng
B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân
C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân
D. hóa trị của của chất được giải phóng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247