A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Micro
D. Anten phát
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ là sóng cơ học
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại
A. mạch phát sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. mạch tách sóng
D. Mạch biến áp
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A.
B.
C.
D.
A. Máy thu thanh (radio)
B. Remote điều khiển ti vi
C. Máy truyền hình (TV)
D. Điện thoại di động
A. 8,76 ms
B. 8,67 ms
C. 6,78 ms
D. 7,68 ms
A. 24 V
B. 18 V
C. 6 V
D. 12 V
A. C = 50µF
B. C = 40nF
C. C = 20 nF
D. C = 25µF
A. 40 m
B. 30 m
C. 80 m
D. 10 m
A. s
B. s
C. s
D. s
A. 2,50 mH
B. 8,00 mH
C. 1,00 mH
D. 0,04 mH
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hông ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
A. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
B. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng cơ học
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân không
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
A. giảm
B. không xác định
C. tăng
D. không đổi
A. Xem truyền hình cáp
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem băng video
A. Mang năng lượng
B. Khúc xạ
C. Phản xạ
D. Truyền được trong chân không
A. cùng tần số với nhau
B. vuông pha với nhau
C. cùng phương với nhau
D. cùng biên độ với nhau
A. 1,5Ω
B. 1Ω
C. 2Ω
D. 3Ω
A.
B.
C.
D.
A. ξ = 6,25V,
B. ξ = 6,25V, r = 1,2Ω
C. ξ = 12,5V,
D. ξ = 12,5V, r = 1,2Ω
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
A. 1A
B. 3A
C. 1,5A
D. 2A
A. ξ và
B. 3ξ và 3r
C. 2 ξ và
D. ξ và
A. ξ, r
B. 2 ξ, 2r
C. 4ξ,
D. 4ξ, 4r
A. 6V và 0,75Ω
B. 9V và 1,5Ω
C. 6V và 1,5Ω
D. 9V và 0,75Ω
A.
B.
C.
D.
A. 6V; 1,5Ω
B. 6V; 3Ω
C. 12V; 3Ω
D. 12V; 6Ω
A. 0,5A
B. 1A
C. 2A
D. 1,5A
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. x = 6, y = 2
B. x = 3, y = 4
C. x = 4, y = 3
D. x = 1, y = 12
A. I’ = 3I
B. I’ = 2I
C. I’ = 2,5I
D. I’ = 1,5I
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hông ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
A. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
B. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng cơ học
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân không
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
A. giảm
B. không xác định
C. tăng
D. không đổi
A. Xem truyền hình cáp
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem băng video
A. Mang năng lượng
B. Khúc xạ
C. Phản xạ
D. Truyền được trong chân không
A. cùng tần số với nhau
B. vuông pha với nhau
C. cùng phương với nhau
D. cùng biên độ với nhau
A. 8,76 ms
B. 8,67 ms
C. 6,78 ms
D. 7,68 ms
A. 24 V
B. 18 V
C. 6 V
D. 12 V
A. C = 50µF
B. C = 40nF
C. C = 20 nF
D. C = 25µF
A. 40 m
B. 30 m
C. 80 m
D. 10 m
A. s
B. s
C. s
D. s
A. 2,50 mH
B. 8,00 mH
C. 1,00 mH
D. 0,04 mH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 188,4 m
B. 376,8 m
C. 1884 m
D. 314 m
A. 3 C
B. 4 C
C.
D. 2 C
A. Từ 84,3m đến 461,7m
B. Từ 26,8 đến 146,9m
C. Từ 42,2m đến 230,9m
D. Từ 37,m đến 113,1m
A. 1,52 m
B. 4,17 m
C. 2,36 m
D. 3,26 m
A. 1200m
B. 38 km
C. 4 km
D. 764 m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 400 V
B. 50 V
C. 200 V
D. 100 V
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
A. 60m
B. 10m
C. 20m
D. 30m
A. 125 mH
B. 374 mH
C. 426 mH
D. 213 mH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. λ =1000 m
B. λ = 300 m
C. λ = 600 m
D. λ = 300 km
A. 5 μF
B. 25 nF
C. 5 pF
D. 15nF
A.
B.
C.
D.
A. Từ 100 m đến 730 m
B. Từ 10 m đến 73 m
C. Từ 1 m đến 73 m
D. Từ 10 m đến 730 m
A. Hình 1 và Hình 2
B. Hình 2 và Hình 3
C. Hình 2 và Hình 3
D. Hình 4 và Hình 2
A. –6 µm
B. µm
C. 0 µm
D. µm
A. 0,61 mA
B. 0,31 mA
C. 0,63 mA
D. 0,16 mA
A. 8 mA
B. 6 mA
C. 2 mA
D. 10 mA
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
A.
B.
C.
D.
A. 0,06 A
B. 0,12 A
C. 0,60 A
D. 0,77 A
A. 0,21 ms
B. 0,11 ms
C. 0,01 ms
D. 0,22 ms
A. 6 mA
B. mA
C. A
D. 3 A
A. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m
B. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m
C. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m
D. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hông ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
A. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
B. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng cơ học
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân không
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
A. giảm
B. không xác định
C. tăng
D. không đổi
A. Xem truyền hình cáp
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem băng video
A. Mang năng lượng
B. Khúc xạ
C. Phản xạ
D. Truyền được trong chân không
A. cùng tần số với nhau
B. vuông pha với nhau
C. cùng phương với nhau
D. cùng biên độ với nhau
A. 5 lần
B. 16 lần
C. 160 lần
D. 25 lần
A.
B.
C.
D.
A. 0,1 mA
B. 10 mA
C. 15 mA
D. 0,15 A
A. 0,001 C
B. 0,002 C
C. 0,004 C
D. 2 nC
A. 3 mA
B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. (V)
D. (V)
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cùng tần số với nhau
B. vuông pha với nhau
C. cùng phương với nhau
D. cùng biên độ với nhau
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực
A. Mạch biến điệu
B. Ăng ten
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch tách sóng
A.
B.
C.
D.
A. Cực ngắn
B. Ngắn
C. Trung
D. Dài
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm
B. Năng lượng điện từ
C. Điện tích trên một bản tụ
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
B. Cả hai sóng đều không đổi
C. Sóng điện từ tăng còn sóng âm giảm
D. Cả hai sóng đều giảm
A.
B.
C.
D.
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD
B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh
C.Trò chuyện bằng điện thoại bàn
D. Xem phim từ truyền hình cáp
A.
B.
C.
D.
A. (0,05 A; 240 V)
B. (0,05 A; 250 V)
C. (0,04 A; 250 V)
D. (0,04 A; 240 V)
A. sóng mang đã được biến điệu
B. sóng âm tần đã được biến điệu
C. sóng điện từ có tần số của âm thanh
D. sóng cao tần chưa được biến điệu
A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không được truyền trong chất lỏng
C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không
D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là vô tuyến
A. 3 mA
B. 4 mA
C. 5 mA
D. 6 mA
A. Mạch chọn sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch tách sóng
D. Mạch biến điệu
A. Chỉ truyền được trong chân không
B. Là sóng ngang
C. Có thể phản xạ khi gặp vật cản
D. Mang năng lượng
A.
B.
C.
D.
A. Mạch thu sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
A. Cực ngắn
B. Ngắn
C. Trung
D. Dài
A. Trong song điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hóa lệch pha nhau
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ không mang năng lượng
A.
B.
C.
D.
A. Máy biến điệu
B. Mạch tách sóng
C. Máy phát sóng điện từ
D. Máy khuyến đại
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng trung
A. Không bị phản xạ hay khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
B. Không bị phản xạ hay khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Vecto cường độ điện trường luôn có phương trùng với phương truyền sóng
D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không
A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng
C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng
D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần
A. 100 V
B. 1 V
C. 60 V
D. 0,6 V
A. Sóng của đài phát thanh
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
C. Sóng của đài truyền hình
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm
A.
B.
C.
D.
A.0,8ms
B. 0,3ms
C. 1,2ms
D. 0,6ms
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 µs
D. 0,25 µs
A. 0,27 mJ
B. 0,135 mJ
C. 0,315 J
D. 0,54 mJ
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
A.
B.
C.
D.
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
A. 150 m
B. 72 m
C. 210 m
D. 30 m
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
A. 16 J
B. 0,16 J
C. 0,016 J
D. 0,004 J
A. 1,596 ms
B. 0,798 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
A. 1,1832 ms
B. 0,4205 ms
C. 0,3876 ms
D. 1,1503 ms
A.
B.
C.
D.
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
A. 20 V
B. 40 V
C. 25 V
D. 10 V
A. 20 nF
B. 40 nF
C. 25 nF
D. 10 nF
A. 5 lần
B. lần
C. 0,8 lần
D. lần
A. 0,2 (V)
B. 3 (V)
C. 5 (V)
D. 2 (V)
A. 266,6m đến 942m
B. 266,6m đến 1074,6m
C. 324m đến 942m
D. 324m đến 1074,6m
A.
B.
C.
D.
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
A. 0,1 A
B. 0,2 A
C. 0,3 A
D. 0,4 A
A. 1,00605 s
B. 1,6333 s
C. 1,7 s
D. 2s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. cả A và B
A.
B.
C.
D.
A. 700 m
B. 600 m
C. 500 m
D. 400 m
A. 1 V
B. 10 V
C. 20 V
D. 30 V
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. giảm đi
D. tăng thêm
A. 5,366V
B. 5,66V
C. 6,53V
D. 6V
A. Sóng điện từ là sóng nang và truyền được trong chân không
B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi
C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha
D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó
A. i ngược pha với q
B. i cùng pha với q
C. i lệch pha so với q
D. i lệch pha so với q
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì
C. Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường luôn dao động lệch phía nhau
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
A. 1 km đến 100 km
B. 0,01 m đến 10 m
C. 10 m đến 100 m
D. 100 m đến 1 km
A. Bức xạ gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơn-ghen
D. Sóng vô tuyến
A. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B. Là sóng dọc và truyền được trong chân không
C. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không
D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không
A. Cường độ của tín hiệu
B. Bước sóng của tín hiệu
C. Chu kì của tín hiệu
D. Tần số của tín hiệu
A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn
D. Sóng dài
A.
B.
C.
D.
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
A. 44f
B.
C. 2f
D.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần
B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên
D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
A.
B.
C.
D.
A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0
D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
C. sóng dọc
D. điện từ trường lan truyền trong không gian
A. Micro
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
A. luôn là sóng ngang
B. có cùng bản chất với sóng cơ
C. không truyền được trong chân không
D. không mang năng lượng
A. Không mang theo năng lượng
B. Có thể giao thoa với nhau
C. Là sóng ngang
D. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không
B. truyền đi có mang theo năng lượng
C. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản
D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh
A. cảm ứng điện từ
B. phóng xạ điện tích
C. quang điện ngoài
D. tự cảm
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau π/4 rad
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau π/2 rad
A. Cấu tạo của ống dây
B. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây
C. Nguồn điện nối với ống dây
D. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây
A. sóng ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
A.
B.
C.
D.
A. 300 m
B. 3 m
C. 0,3 m
D. 30 m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
B. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số c
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
A.
B.
C.
D.
A. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
B. của sóng điện từ giảm, sóng âm tăng
C. của cả hai sóng đều giảm
D. cả hai sóng đều không đổi
A.
B.
C.
D.
A. Là sóng ngang
B. Là quá trình truyền năng lượng
C. Tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ
D. Không truyền được trong chân không
A.
B.
C. LC
D.
A. Biến đổi tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện
B. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần
C. Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu âm thanh
D. Tăng biên độ của tín hiệu
A.
B. 100πcos(100πt) (V)
C.
D. 200πcos(100πt) (V)
A. luôn ngược pha nhau
B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng tần số
D. với cùng biên độ
A. Phản xạ
B. Mang năng lượng
C. Khúc xạ
D. Truyền trong chân không
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng
A. Không mang theo năng lượng
B. Có thể giao thoa với nhau
C. Là sóng ngang
D. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
A. Biến điệu
B. Thu sóng
C. Khuếch đại
D. Tách sóng
A.
B.
C.
D.
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng cơ học
A.
B.
C.
D.
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
A. dao động điện từ riêng
B. dao động điện từ duy trì
C. dao động điện từ tắt dần
D. dao động điện từ cưỡng bức
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cực dài
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
A. 1,596 ms
B. 0,798 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
A. 1,1832 ms
B. 0,4205 ms
C. 0,3876 ms
D. 1,1503 ms
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
A. Năng lượng điện từ trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không đủ cơ sở để kết luận
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ
D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là:
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
A.
B.
C.
D.
A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc
B. biến thiên điều hòa với chu kì
C. có giá trị cực đại .( điện tích cực đại trên tụ C)
D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại
C. Điện tích trên tụ điện cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
A.
B.
C.
D.
A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn
B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không
D. là một sóng dọc
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xa, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân khô
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng
C. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số và có phương vuông góc với nhau
D. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng phương
A. T
B. 2T
C. 3T
D. 4T
A. 4V
B. 8V
C. 16V
D. 12V
A. 12,7 mA
B. 15,0 mA
C. 14,4 mA
D. 16,6 mA
A. V
B. − 1 V
C. −V
D. 1 V
A. 9 mA
B. 12 mA
C. 3 mA
D. 6 mA
A. 60 m
B. 90 m
C. 120 m
D. 300 m
A. 5 A
B. 0,5 A
C. 0,05 A
D. 50 A
A. 3,26 m
B. 2,36 m
C. 4,17 m
D. 1,52 m
A. 600m
B. 188,5 m
C. 60 m
D. 18,85 m
A. 150 V
B. 100 V
C. 600 V
D. 250 V
A. 1
B. 2
C. 4
D.
A. từ 9 pF đến 5,63nF
B. từ 90 pF đến 5,63 nF
C. từ 9 pF đến 56,3 nF
D. từ 90 pF đến 56,3 nF
A.
B.
C.
D.
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
A. hướng từ dưới lên
B. , hướng từ trên xuống
C. hướng từ dưới lên
D. , hướng từ trên xuống
A. và đang giảm
B. 3p (A) và đang tăng
C. và đang tăng
D. -3p (A) và đang giảm
A.
B.
C.
D.
A. 0,5
B. 1
C. 0,25
D. 2
A. 9m
B. 1m
C. 10m
D. 100m
A.
B.
C.
D.
A. 1 m đến 73 m
B. 100 m đến 730 m
C. 10 m đến 730 m
D. 10 m đến 73 m
A. 0,4 V
B. 4 V
C. 8 V
D. 0,02 V
A. 3 mV
B. 1,5 V
C. 1,5 mV
D. 3 V
A. 33,33 m
B. 3,333 m
C. 3,333 km
D. 33,33 km
A. 62,5 ns
B. 10 ns
C. 125 ns
D. 100 ns
A. 3A
B. 0,3A
C. 0,003A
D. 0,03A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 9 mA
B. 4 mA
C. 10 mA
D. 5 mA
A. 4 V
B. 0,4 V
C. 0,02 V
D. 8 V
A. 2,5 MHz
B. 3 MHz
C. 2 MHz
D. 1 MHz
A. 100 m
B. 400 m
C. 200 m
D. 300 m
A. t + 225 ns
B. t + 230 ns
C. t + 260 ns
D. t + 250 ns
A. 4 mA
B. 10 mA
C. 8 mA
D. 6 mA
A. 2 μs
B. 5 μs
C. 6,28 μs
D. 15,71 μs
A. 36pF
B. 320pF
C. 17,5pF
D. 160pF
A. 7,5A
B. 7,5mA
C. 0,15A
D. 15mA
A. 16m và 19m
B. 15m và 12m
C. 12m và 15m
D. 19m và 16m
A. 306 m
B. 3,06 m
C. 2,92 m
D. 292 m
A. cuộn dây
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây thuần cảm
A. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
B.
C.
D.
A. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
A. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
B. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
C. thay đổi tần số của dòng điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc them
B. đèn sáng hơn trước
C. đèn sáng kém hơn trước
D. độ sáng của đèn không thay đổi
A. u sớm pha so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha so với i
D. u và i ngược pha
A. bằng 0
B. bằng 1/4 giá trị cực đại
C. bằng 1/2 giá trị cực đại
D. cực đại
A. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 200 V
B. 220 V
C. 120 V
D. 180 V
A. 170 V
B. 100 V
C. 110 V
D. 50 V
A. 1,0 A
B. 0,6 A
C. 0,5 A
D. 1,2 A
A. – 100 V
B. V
C. 100 V
D. V
A. V
B. 120 V
C. V
D. V
A. giảm đơn điệu
B. lúc đầu tăng sau đó giảm
C. không thay đổi
D. tăng đơn điệu
A. 1003 V
B. 100 V
C. 507 V
D. 150 V
A. 68,75 %
B. 98,75 %
C. 88,75 %
D. 78,75 %
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
A. 300 W
B. 75 W
C. 37,5 W
D. 150 W
A. V
B. 200 V
C. V
D. 100 V
A. 1500 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút
C. 6 vòng/s
D. 10 vòng/s
A. 345,5 W
B. 700 W
C. 375 W
D. 405 W
A. 50 Ω
B. 27,7 Ω
C. 30 Ω
D. 54,4 Ω
A. 30 lần
B. 240 lần
C. 60 lần
D. 120 lần
A. 10 ms
B. ms
C. 5 ms
D. ms
A. u sớm pha so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha so với i
D. u và i ngược pha
A. 0,87
B. 0,25
C. 0,5
D.
A. 188 W.
B. 192 W.
C. 173 W.
D. 205 W.
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
A. Micro
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
A. Mạch khuyếch đại âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. bằng 0
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống
A. luôn cùng pha nhau
B. với cùng tần số
C. luôn ngược pha nhau
D. với cùng biên độ
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu k
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
A. Micrô
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoá
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A.
B.
C.
D.
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh
B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang
A. Điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường xoáy
B. Từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ khép kín
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ không khép kín
A. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng
D. Mạch chọn sóng
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A.
B.
C.
D.
A. Xung quanh một điện tích đứng yên
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
A. dao động vuông pha
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
C. dao động cùng pha
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng
A.
B.
C.
D.
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
C. sóng trung
A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ
B. véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn
C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha
D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha
A. Bước sóng và tần số tăng lên
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên
A.
B. 0
C.
D.
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng d
A. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh
B. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li
C. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh
D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến
A.
B.
C.
D.
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
A. 44f
B.
C. 2f
D.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần
B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên
D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
A.
B.
C.
D.
A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0
D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
C. sóng dọc
D. điện từ trường lan truyền trong không gian
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
C. độ lớn bằng không
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
A. biến thiên tuần điều hòa với tần số và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f
B. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
D. biến thiên tuần hoàn với tần số và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng f
A. 0.1 MHz
B. 900 Hz
C. 2000 Hz
D. 1 KHz
A. như nhau tại mọi vị trí
B. lớn dần khi tiến gần về hai nguồn
C. nhỏ nhất tại trung điểm AB
D. lớn hay nhỏ tùy vào từng vị trí
A. 384000 km
B. 385000 km
C. 386000 km
D. 387000 km
A. 5 m/s
B. 6 m/s
C. 7 m/s
D. 29 m/s
A. 810 km/h
B. 1200 km/h
C. 300 km/h
D. 1080 km/h
A. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
B. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
C. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
D. Từ kinh độ T đến kinh độ Đ
A. Dài
B. Trung
C. Ngắn
D. Cực ngắn
A. giảm đi 5 μF
B. tăng thêm 15 μF
C. giảm đi 20 μF
D. tăng thêm 25 μF
A. 600(m).
B. 600000 (m).
C. 300 (km).
D. 30 (m).
A. 600 m
B. m
C. 60 m
D. 6m
A. 600 m
B. 260 m
C. 270 m
D. 280 m
A. 60 (m)
B. 6 (m)
C. 16 (m)
D. 6 (km)
A. 6,0 (mm).
B. 7,5 (mm).
C. 2,7 (mm).
D. 1,2 (mm).
A. 60 (m)
B. 73,5 (m)
C. 87,7 (m)
D. 63,3 (km)
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 69,3 (m).
D. 6,6 (km).
A. 967 (m).
B. 64 (m).
C. 942 (m).
D. 52 (m).
A. 967 (m).
B. 64 (m).
C. 942 (m).
D. 52 (m).
A. λ = 175 m
B. λ = 66 m
C. λ = 60 m
D. λ = 125 m
A. λ = 100 m
B. λ = 140 m
C. λ = 70 m
D. λ = 48 m
A. , nối tiếp với tụ
B. , nối tiếp với tụ
C. , song song với tụ
D. , song song với tụ
A. 1200 m
B. 12 km
C. 6 km
D. 600 m
A. 5 m
B. 6 m
C. 3 m
D. 1,5 m
A. 12 m
B. 6 m
C. 18 m
D. 9 m
A. 2 m £l£12 m
B. 3 m £l£12 m
C. 2 m £l£15 m
D. 3 m £l£15 m
A. 0,22 mH đến 79,23 mH
B. 4 mH đến 2,86 mH
C. 8 mH đến 2,86 mH
D. 8 mH đến 1,43 mH
A. 4,6 m
B. 285 m
C. 540 m
D. 185 m
A. 0,0615 H
B. 0,0625 H
C. 0,0635 H
D. 0,0645 H
A. 3 pF – 8 pF
B. 3 pF – 80 pF
C. 3,2 pF – 80 pF
D. 3,2 nF – 80 nF
A. 0,028 pH đến 0,28 mH
B. 0,28 pH đến 2,8 mH
C. 0,28 pH đến 0,28 mH
D. 0,028 pH đến 2,8 mH
A. 5 m đến 160 m
B. 10 m đến 80 m
C. 10 m đến 90 m
D. 5 m đến 80 m
A. 107 m
B. 188 m
C. 135 m
D. 226 m
A. 24 m
B. 20 m
C. 18 m
D. 22 m
A. 0,3 nF £C £0,8 nF
B. 0,4 nF £C £0,8 nF
C. 0,3 nF £C £0,9 nF
D. 0,4 nF £C £0,9 nF
A. 20 nF £C £80 nF
B. 20 nF £C £90 nF
C. 20/3 nF £C £90 nF
D. 20/3 nF £C £80 nF
A. 0,84 (mH)
B. 0,93 (mH)
C. 0,94 (mH)
D. 0,74 (mH)
A. 0,25 (pF)
B. 0,5 (pF)
C. 10 (pF)
D. 0,3 (pF)
A. 0,4 A
B. 0,002 A
C. 0,2 A
D. 0,001 A
A. 0,1 mV và 0,01 A
B. 0,1 mV và 0,002 A
C. 0,2 mV và 0,02 A
D. 0,2 mV và 0,002 A
A. 0,005 (mF)
B. 0,02 (mF)
C. 0,01 (mF)
D. 0,03 (mF)
A. 0,33 (pF)
B. 0,32 (pF)
C. 0,31 (pF)
D. 0,3 (pF)
A. 19,15 (m)
B. 19,26 (m)
C. 19,25 (m)
D. 19,28 (m)
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247