A. là xảy ra một cách tự phát
B. là phản ứng hạt nhân
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là toả năng lượng
A. số notron
B. số nuclon
C. số proton
D. điện tích
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ( là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
A. quá trình phóng xạ
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
A. có thể dương hoặc âm
B. như nhau với mọi hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
A. 2,70 MeV
B. 1,35 MeV
C. 1,55 MeV
D. 3,10 MeV
A. 4,8 lít
B. 5,1 lít
C. 5,4 lít
D. 5,6 lít
A. photon/s
B. photon/s
C. photon/s
D. photon/s
A. 481,5 triệu năm
B. 481,5 nghìn năm
C. 160,5 nghìn năm
D. 160,5 triệu năm
A.70,71 pm
B. 117,86 pm
C. 95 pm
D. 99 pm
A. 8
B. 20
C. 6
D. 14
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng liên kết riêng
C. Điện tích hạt nhân
D. Khối lượng hạt nhân
A.
B.
C.
D.
A. Tia
B. Tia
C. Tia X
D. Tia
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng nghỉ
C. Độ hụt khối
D. Năng lượng liên kết riêng
A. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
B. Là dòng các hạt nhân
C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. Là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
B. 3 nơtrôn (notron) và 1 prôtôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (notron) khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 238,0887u
B. 238,0587u
C. 237,0287u
D. 238,0287u
A. 0,36%
B. 0,59%
C. 0,43%
D. 0,68%
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. số notron
B. số nuclon
C. số proton
D. điện tích
A. là xảy ra một cách tự phát
B. là phản ứng hạt nhân
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là toả năng lượng
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ( là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
A. 5168,28 năm
B. 5275,68 năm
C. 5068,28 năm
D. 5378,58 năm
A. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời
B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
C. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch
D. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
A.
B.
C.
D.
A. 21,076 MeV
B. 17,498 MeV
C. 15,017 MeV
D. 200,025 MeV
A. Có giá trị bất kì
B.
C.
D.
A. 138 ngày
B. 6,9 ngày
C. 69 ngày
D. 13,8 ngày
A. Bq
B. Bq
C. Bq
D. Bq
A. Gây phản ứng dây chuyền
B. Có năng lượng liên kết lớn
C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng
A. khối lượng khác nhau
B. độ hụt khối khác nhau
C. điện tích khác nhau
D. số khối khác nhau
A. 8,1 MeV
B. 28,3 MeV
C. 23,8 MeV
D. 7,1 MeV
A. 1,65 MeV
B. 3,26 MeV
C. 0,5 MeV
D. 5,85 MeV
A. 4k + 3
B. 4k
C. 4k/3
D. k + 4
A. 106,8 ngày
B. 109,5 ngày
C. 104,7 ngày
D. 107,4 ngày
A. 13,86 MeV
B. 15,26 MeV
C. 12,06 MeV
D. 14,10 MeV
A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
A. 6 notron và 5 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 5 notron và 12 proton
D. 11 notron và 6 proton
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. tăng 9 lần
D. tăng 4 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng
B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã
C. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu
D. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu
A. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
B. giống nhau với mọi hạt nhân
C. lớn nhất với các hạt nhân nặng
D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình
A. Đơteri
B. Triti
C. Heli
D. Hidro thường
A.
B.
C.
D.
A. Z, X, Y
B. X, Y, Z
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
A. prôton
B. pôzitron
C. anpha
D. nơtron
A. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị
B. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ
C. có số prôtron bằng hạt nhân mẹ
D. có số khối bằng hạt nhân mẹ
A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng
A. có một chùng electron có động năng lớn tới đập vào tấm kim loại nặng có nhiệt nóng chảy cao
B. có sự dịch chuyển của electron từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn
C. nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
D. hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 604 tỉ năm
B. 60,4 tỉ năm
C. 6,04 triệu năm
D. 6,04 tỉ năm
A. 8 năm
B. 16 năm
C. 4 năm
D. 2 năm
A. 4,886 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667 MeV
D. 1,231 MeV
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. 7,8 MeV
B. 5,8 MeV
C. 3,23 MeV
D. 8,37 MeV
A. 2,40 MeV
B. 1,85 MeV
C. 3,70 MeV
D. 2,97 MeV
A. 13/3
B. 7/12
C. 15
D. 2/3
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
A. 5,12 MeV
B. 4,92 MeV
C. 4,97 MeV
D. 4,52 MeV
A. kWh
B. kWh
C. J
D. J
A. 20 s
B. 30 s
C. 40 s
D. 15 s
A.
B.
C.
D.
A. 86%
B. 50%
C. 75%
D. 63%
A. 229,937 u
B. 229,379 u
C. 230,937 u
D. 230,397 u
A. 5 mg
B. 4 mg
C. 1 mg
D. 10 mg
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
A. 57,324 kg
B. 57,423 g
C. 55,231 g
D. 57,5 g
A. 15,017 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 21,076MeV
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A. đơteri
B. anpha
C. nơtron
D. prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
A. 54g
B. 27g
C. 108g
D. 20,25g
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
A. 8 giờ
B. 6 giờ
C. 4 giờ
D. 12 giờ
A. 2 giờ
B. 1,5 giờ
C. 0,5 giờ
D. 1 giờ
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 40%
B. 60,65%
C. 50%
D. 70%
A. 18
B. 3
C. 12
D. 1/12
A. N về K
B. N về L
C. N về M
D. M về L
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 5
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. bằng động năng của hạt nhân con.
A. đơteri
B. anpha
C. notron
D. prôtôn
A. 146
B. 238
C. 92
D. 330
A.
B.
C.
D.
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6 prôtôn, 12 nơtron
B. 6 prôtôn, 6 nơtron
C. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron
D. 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electro
A. k + 4
B. 4k/3
C. 4k
D. 4k + 3
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
A. 8,79 MeV/nuclon
B. 5,84 MeV/nuclon
C. 7,84 MeV/nuclon
D. 6,84 MeV/nuclon
A. 10,11 kg
B. 80,9 kg
C. 24,3 kg
D. 40,47 kg
A. không mang điện tích
B. mang điện tích -6e
C. mang điện tích 12e
D. mang điện tích +6e
A. 0,082
B. 0,758
C. 0,4
D. 0,242
A.
B.
C.
D. có giá trị bất kì
A.
B.
C.
D.
A. 0,125
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,33
A. 3,8 ngày
B. 7,2 ngày
C. l ngày
D. 25 ngày
A. 112
B. 224
C. 280
D. 310
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 2,5 lần
D. 1,5 lần
A. 5,413MeV
B. 5,341MeV
C. 541,3MeV
D. 5,413KeV
A. Z = 90; A = 236
B. Z = 90; A = 238
C. Z = 92; A = 234
D. Z = 91; A = 235
A. 67,2 lít
B. 50,4 lít
C. 100,8 lít
D. 134,4 lít
A. 8 giờ 15 phút
B. 8 giờ 30 phút
C. 8 giờ 18 phút
D. 8 giờ
A. 136
B. 222
C. 86
D. 308
A. 17,55g
B. 18,66g
C. 19,77g
D. Phương án khác
A. 65,01311 MeV
B. 6,61309 MeV
C. 65,1309 eV
D. 6,4332 KeV
A.
B.
C.
D. p
A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
A. 48,9MeV
B. 70,4MeV
C. 54,4MeV
D. 70,5MeV
A. 690 ngày
B. 690 giờ
C. 414 ngày
D. 212 ngày
A. 1,503 MeV
B. 29,069 MeV
C. 1,211 MeV
D. 3,007 MeV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 30%
A.
B.
C.
D.
A. 13,66MeV
B. 12,27MeV
C. 41,13MeV
D. 23,32MeV
A. 406,7 V
B. 500 V
C. 503,3 V
D. 533 V
A. 85%.
B. 82,5%.
C. 80%.
D. 87,5%.
A. 2,064 MeV
B. 7,853 MeV
C. 4,21MeV
D. 5,16MeV
A. Thu năng lượng là 3,26 MeV
B. Toả năng lượng là 3,26 MeV
C. Toả năng lượng là 4,24 MeV
D. Thu năng lượng là 4,24 MeV
A. 1,2.106 m/s
B. 1,2.106 m/s
C. 1,2.106 m/s
D. 1,2.106 m/s
A. 19,2MeV
B. 23,6MeV
C. 30,2MeV
D. 25,8MeV
A. 1,5 giờ
B. 2 giờ
C. 1 giờ
D. 3 giờ
A. 0,565u
B. 0,536u
C. 3,154u
D. 3,637u
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 2,075MeV
B. 2,214MeV
C. 6,145MeV
D. 1,345MeV
A. 4,5 lần
B. 9 lần
C. 12 lần
D. 6 lần
A. Đơteri
B. Triti
C. Hêli
D. Proton
A.
B.
C.
D.
A. 1,3 MeV
B. 13 MeV
C. 3,1 MeV
D. 31 MeV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tỏa 1,58J
B. Tỏa 1,58MeV
C. Thu 1,58eV
D. Thu .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,04 MeV
B. 0,61 MeV
C. 0,56 MeV
D. 0,24 MeV
A. 1400,47 MeV
B. 1740,04 MeV
C. 1800,74 MeV
D. 1874 MeV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng
B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã
C. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu
D. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu
A. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
B. giống nhau với mọi hạt nhân
C. lớn nhất với các hạt nhân nặng
D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình
A. Đơteri
B. Triti
C. Heli
D. Hidro thường
A.
B.
C.
D.
A. Z, X, Y
B. X, Y, Z
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
A. prôton
B. pôzitron
C. anpha
D. nơtron
A. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị
B. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ
C. có số prôtron bằng hạt nhân mẹ
D. có số khối bằng hạt nhân mẹ
A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng
A. có một chùng electron có động năng lớn tới đập vào tấm kim loại nặng có nhiệt nóng chảy cao
B. có sự dịch chuyển của electron từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn
C. nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
D. hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 604 tỉ năm
B. 60,4 tỉ năm
C. 6,04 triệu năm
D. 6,04 tỉ năm
A. 8 năm
B. 16 năm
C. 4 năm
D. 2 năm
A. 4,886 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667 MeV
D. 1,231 MeV
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. 7,8 MeV
B. 5,8 MeV
C. 3,23 MeV
D. 8,37 MeV
A. 2,40 MeV
B. 1,85 MeV
C. 3,70 MeV
D. 2,97 MeV
A. 13/3
B. 7/12
C. 15
D. 2/3
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
A. 5,12 MeV
B. 4,92 MeV
C. 4,97 MeV
D. 4,52 MeV
A. kWh
B. kWh
C. J
D. J
A. 20 s
B. 30 s
C. 40 s
D. 15 s
A.
B.
C.
D.
A. 86%
B. 50%
C. 75%
D. 63%
A. 229,937 u
B. 229,379 u
C. 230,937 u
D. 230,397 u
A. 5 mg
B. 4 mg
C. 1 mg
D. 10 mg
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Electron
B. hạt
C. pôzitron
D. proton
A.
B.
C.
D.
A. 30 nơtron và 22 prôtôn
B. 16 nơtron và 14 prôtôn
C. 16 nơtron và 22 prôtôn
D. 30 nơtron và 14 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. heli
B. sắt
C. urani
D. cacbon
A. heli
B. sắt
C. urani
D. cacbon
A. phản ứng phân hạch
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng nhiệt hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
B. Khoảng thời gian để 1kg chất phóng xạ biến thành chất khác
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
A. 14
B. 20
C. 8
D. 6
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng toàn phần
B. Số nuclôn
C. Số nơtron
D. Động lương
A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao
C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn
D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. k>1.
C.
D. k < 1.
A. 2T
B. T
C. 0,5 T
D. 3T
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia X
A. Phản ứng (2) là phản ứng thu năng lượng
B. Phản ứng (4) là sự phóng xạ
C. Phản ứng (1) là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch
A.
B.
C.
D.
A. Thu
B. Tỏa
C. Thu
D. Tỏa
A. Electron và poozitron
B. Nơtron và electron
C. Prôtôn và nơtron
D. Pôzitron và prôtôn
A. Số nuclôn càng lớn
B. Năng lượng liên kết càng lớn
C. Số protôn càng lớn
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông)
B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn
C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ…
A. Số nơtron bằng hạt nhân mẹ
B. Số khối bằng hạt nhân mẹ
C. Số proton bằng hạt nhân mẹ
D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 33 proton và 27 notron
B. 27 proton và 60 notron
C. 27 proton và 33 notron
D. 33 proton và 60 notron
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật
B. Tổng động năng và nội năng của vật
C. Tổng động năng và thế năng của vật
D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
A. Năng lượng liên kết
B. Số proton
C. Số nuclon
D. Năng lượng liên kết riêng
A.
B.
C.
D.
A. anpha
B. nơtron
C. prôtôn
D. đơteri
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt hước phản ứng
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
A. Hạt α
B. Hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. Electron và phản hạt của nơtrinô
D. Hạt electron và nơtrinô
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
C. Quang trở và pim quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó
A. Các tia phóng xạ đều có bản chết là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài
A. Hêli
B. Hyđrô thường
C. Đơtơri và triti
D. Liti
A. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con thay đổi
B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
C. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
A.
B.
C.
D.
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
A.
B.
C.
D.
A. Trong hiện tượng quang phát quang, có thể làm cho một chất phát ra ánh sáng có bước sóng tùy ý
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang phát quang giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng
A. chuyển quỹ đạo chuyển động quanh hạt nhân và giữ nguyên vận tốc chuyển động
B. giữ nguyên quỹ đạo dừng và đổi vận tốc
C. các electron chuyển quỹ đạo dừng và đổi vận tốc
D. các electron giữ nguyên quỹ đạo dừng và vận tốc
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác
A. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1
B. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1
C. Hệ số nhân nơtơron bằng 1
D. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1
A. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Trong phóng xạ α, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó
A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon
B. Năng lượng liên kết hạt nhân với số hạt prôtôn
C. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nơtron
D. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nuclôn
A. Không giải phóng electron khỏi liên kết
B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích
C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện
D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn
A. Vẫn bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
A. prôtôn, nơtron và êlectron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. prôtôn và nơtron
A.
B.
C.
D.
A. Hêli
B. Cacbon
C. Sắt
D. Urani
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron
A. có thể dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền
D. có thể bằng không với các hạt nhân đặc biệt
A.
B.
C.
D.
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
B. 86 prôton và 54 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
D. 54 prôtôn và 140 nơtron
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 58
A. 5,46 MeV/nuelôn
B. 12,48 MeV/nuelôn
C. 19,39 MeV/nuclôn
D. 7,59 MeV/nuclôn
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 2,4 MeV
D. 3,2 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
A. m
B. m
C. m
D. m
A. 3,8 ngày
B. 138 ngày
C. 12,3 ngày
D. 0,18 ngày
A.
B.
C.
D.
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
B. 86 prôton và 54 nơtron
D. 54 prôtôn và 140 nơtron
A.
B.
C.
D.
A. 35 nơtron
B. 18 proton
C. 17 nơtron
D. 35 nuclôn
A. 0,6563 μm
B. 0,0974 μm
C. 0,4860 μm
D. 0,4340 μm
A.
B.
C.
D.
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 1
C. 6
D. 4
A. đơteri
B. anpha
C. notron
D. proton
A.
B.
C.
D.
A. 461,6 kg
B. 230,8 kg
C. 230,8 g
D. 461,6 g
A. Tỏa 3,26 MeV
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
A. 75g
B. 25g
C. 50g
D. 62,5g
A. 1/16
B. 1/15
C. 16
D. 15
A.
B.
C.
D.
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 2,67 kg
D. 1,69 kg
A.
B.
C.
D.
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2, 6 năm
D. 3,8 ngày
A. 276 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày
D. 552 ngày
A. 962 kg
B. 961 kg
C. 80 kg
D. 81 kg
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
A. S; U; Cr
B. U; S; Cr
C. Cr; S; U
D. S; Cr; U
A. 14,61 g.
B. 0,35 g.
C. 61,14 g.
D. 35,39 g.
A. 20,0 MeV
B. 14,6 MeV
C. 10,2 MeV
D. 17,4 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 18,6 ngày
B. 21,6 ngày
C. 20,1 ngày
D. 19,9 ngày
A.
B.
C.
D.
A. 54 proton và 140 nơtron
B. 86 proton và 54 nơtro
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 54 proton và 86 nơtron
A. 4,715 MeV
B. 6,596 MeV
C. 4,886 MeV
D. 9,667 MeV
A. 8 ngày
B. 11,1 ngày
C. 12,5 ngày
D. 15,1 ngày
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,8
A. 5,4844 MeV
B. 7,7188 MeV
C. 7,7188 MeV
D. 2,5729 MeV
A. 22,1h
B. 12,1h
C. 10,1h
D. 8,6h
A.
B.
C.
D.
A. 2333 kg
B. 2461 kg
C. 2362 kg
D. 2263 kg
A. 7.
B.
C.
D. 8
A.
B.
C.
D.
A. 4 MeV
B. 10 MeV
C. 2 MeV
D. 9,8 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 24,0 phút
B. 12,0 phút
C. 12,1 phút
D. 24,2 phút
A. 7,72 MeV
B. 9,24 MeV
C. 8,52 MeV
D. 5,22 MeV
A. 138 ngày
B. 207 ngày
C. 82,8 ngày
D. 103,5 ngày
A. 1918MW
B. 1922 MW
C. 1920 MW
D. 1921 MW
A. 6,80MeV/nuclon
B. 1,36MeV/nuclon
C. 3,40MeV/nuclon
D. 2,27MeV/nuclon
A. 7,95 MeV/nuclon
B. 6,73 MeV/nuclon
C. 8,71 MeV/nuclon
D. 7,63 MeV/nuclon
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 108,8 ngày
B. 106,8 ngày
C. 109,2 ngày
D. 107,5 ngày
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,42 MeV
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
A. 35 nuclôn
B. 17 nơtron
C. 35 nơtron
D. 18 prôtôn
A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất
C. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ)
B. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch
C. đã được thực hiện một cách có kiểm soát
D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí
A. kg
B. u
C.
D. MeV
A. phóng xạ
B. phóng xạ .
C. phóng xạ
D. phóng xạ α.
A. 140 nơtron
B. 120 nơtron
C. 90 nơtron
D. 230 nơtron
A. đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. số nuclon
B. số notron
C. năng lượng toàn phần
D. động lượng
A. 14
B. 226
C. 138
D. 56
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch
A. hệ số nhân nơtron k = 1
B. hệ số nhân nơtron k > 1
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1
A.
B.
C.
D.
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
A.
B.
C.
D.
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
A.
B.
C.
D.
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn động lượng
C. Định luật bảo toàn khối lượng
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
A.
B.
C.
D.
A. phóng xạ hạt nhân
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. năng lượng liên kết
B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân
D. năng lượng liên kết riêng
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
A.
B.
C.
D.
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
A. vô hạn
B. cm
C.cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Tln 2
A. thu năng lượng
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. tỏa năng lượng
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. Chỉ (I).
B. (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
A. số nuclon càng nhỏ
B. số nuclon càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
A. lực tương tác mạnh
B. lực tĩnh điện
C. lực hấp dẫn
D. lực điện từ
A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. Đều là phản ứng có thể điều khiển được
A. 92 prôtôn và 238 nơtron
B. 92 prôtôn và 146 nơtron
C. 238 prôtôn và 146 nơtron
D. 238 prôtôn và 92 nơtron
A. số nuclôn càng nhỏ
B. số nuclôn càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng
A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất
C. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
A. quá trình phóng xạ
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. Tia α
B. Tia
C. Tia
D. Tia
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
A. có thể dương hoặc âm
B. như nhau với mọi hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt hước phản ứng
A. 14
B. 226
C. 138
D. 56
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch
A. hệ số nhân nơtron k = 1.
B. hệ số nhân nơtron k > 1.
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1.
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1.
A.
B.
C.
D.
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
A.
B.
C.
D.
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
A.
B.
C.
D.
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn động lượng
C. Định luật bảo toàn khối lượng
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. phóng xạ hạt nhân
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. năng lượng liên kết
B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân
D. năng lượng liên kết riêng
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
A.
B.
C.
D.
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
A. vô hạn
B. cm
C.cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Tln 2
A. thu năng lượng
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. tỏa năng lượng
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. Chỉ (I).
B. (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
A. số nuclon càng nhỏ
B. số nuclon càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
A. 17,599 MeV
B. 17,499 MeV
C. 17,799 MeV
D. 17,699 MeV
A. 1092,3 nm
B. 594,7 nm
C. 102 nm
D. 85,9 nm
A. 138 ngày
B. 8,9 ngày
C. 3,8 ngày
D. 5,6 ngày
A. 5900 kg
B. 1200 kg
C. 740 kg
D. 3700 kg
A. 2,74 tỉ năm
B. 1,74 tỉ năm
C. 2,22 tỉ năm
D. 3,15 tỉ năm
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm
A.
B.
C.
D.
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. 17,84 MeV
B. 18,96 MeV
C. 16,23 MeV
D. 20,57 MeV
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
A. nhỏ hơn 1,5 lần
B. lớn hơn 1,25 lần
C. lớn hơn 1,5 lần
D. nhỏ hơn 1,25 lần
A. 0,060 lít/s.
B. 0,048 lít/s.
C. 0,040 lít/s.
D. 0,036 lít/s.
A.
B.
C.
D.
A. quỹ đạo dừng M
B. quỹ đạo dừng K
C. quỹ đạo dừng
D. quỹ đạo dừng L
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5,2 μm
B. 0,4 μm
C. 3 μm
D. 4 μm
A. thu 3,32 MeV
B. tỏa 4,8 MeV
C. thu 4,8 MeV
D. tỏa 3,32 MeV
A. 6,2 tỉ năm
B. 5 tỉ năm
C. 5,7 tỉ năm
D. 6,5 tỉ năm
A.
B.
C.
D.
A. 1616 kg
B. 1717 kg
C. 1818 kg
D. 1919 kg
A.
B.
C.
D.
A. 9
B. 27
C. 3
D.
A. có giá trị bất kì
B. bằng
C. bằng
D. bằng
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
A. 0,428 g
B. 4,28 g
C. 0,866 g
D. 8,66 g
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
A. 1/4
B. 4
C. 4/5
D. 5/4
A.
B.
C.
D.
A. 8,11 MeV
B. 81,11 MeV
C. 186,55 MeV
D. 18,66 MeV
A. 9,81 MeV
B. 12,81 MeV
C. 6,81MeV
D. 4,81MeV
A. 10,2 eV
B. -10,2 eV
C. 17 eV
D. 4 eV
A.
B.
C.
D.
A. 1/25
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/15
A. 12e
B. 6e
C. -6e
D. 0
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,50%
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M
C. Trạng thái N
D. Trạng thái O
A.
B.
C.
D.
A. 0,4
B. 0,242
C. 0,758
D. 0,082
A. 6 MeV
B. 14 MeV
C. 2 MeV
D. 10 MeV
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
A.
B.
C.
D.
A.7,7 MeV/nucleon
B. 7,5 MeV/nucleon
C. 9,7 MeV/nucleon
D.6,7 MeV/nucleon
A. Toả 1,58MeV
B. Thu 1,58.103MeV
C. Toả 1,58J
D. Thu 1,58eV
A. 6 phôtôn
B. 5 phôtôn
C. 4 phôtôn
D. 3 phôtôn
A. nguyên tử; 0,144g
B. nguyên tử; 0,144g
C. nguyên tử; 0,014g
D. nguyên tử; 0,045g
A. 8,45 MeV
B. 7,04MeV
C. 8,32MeV
D. 5,44MeV
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 6,25%.
A. Hêli
B. Prôtôn
C. Triti
D. Đơteri
A. 12,2eV
B. 10,2eV
C. 3,4eV
D. 1,9eV
A. 1: 6
B. 4: 1
C. 1: 4
D. 1: 1
A. S < U < Cr
B. U < S < Cr
C. Cr < S < U
D. S < Cr < U
A. 9 proton, 8 nơtron
B. 8 proton, 17 nơtron
C. 9 proton, 17 nơtron
D. 8 proton, 9 nơtron
A.
B.
C.
D.
A. 7,7 MeV
B. 7,5 MeV
C. 7,1 MeV
D. 7,2 MeV
A. 86%.
B. 63%.
C. 50%.
D. 75%.
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2/3 lần
D. 9/4 lần
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
A. 6 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ
B. 5 lần phóng xạ và 6 lần phóng xạ
C. 3 lần phóng xạ và 5 lần phóng xạ
D. 2 lần phóng xạ và 8 lần phóng xạ
A. thu vào
B. tỏa ra 2,673405(MeV).
C. tỏa ra
D. thu vào
A. 12,07 g.
B. 15,75 g.
C. 10,27 g.
D. 17,55 g.
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
A. 69 ngày
B. 138 ngày
C. 207 ngày
D. 276 ngày
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. 4,2362 MeV
B. 5,6512 MeV
C. 4,8438 MeV
D. 3,5645 MeV
A. 12 giờ
B. 6 giờ
C. 9 giờ
D. 8 giờ
A.
B.
C.
D.
A. 0,69 g
B. 0,78 g
C. 0,92 g
D. 0,87 g
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 58
A. 5,46 MeV/nue
B. 12,48 MeV/nuelôn
C. 19,39 MeV/nuclôn
D. 7,59 MeV/nuclôn
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
A. là xảy ra một cách tự phát
B. là phản ứng hạt nhân
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là toả năng lượng
A. số notron
B. số nuclon
C. số proton
D. điện tích
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ( là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
A. 5168,28 năm
B. 5275,68 năm
B. 5275,68 năm
D. 5378,58 năm
A.
B.
C.
D.
A. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời
B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
C. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch
D. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
A.
B.
C.
D.
A. 21,076 MeV
B. 17,498 MeV
C. 15,017 MeV
D. 200,025 MeV
A. Có giá trị bất kì
B.
C.
D.
A. 138 ngày
B. 6,9 ngày
C. 69 ngày
D. 13,8 ngày
A.
B.
C.
D.
A. Gây phản ứng dây chuyền
B. Có năng lượng liên kết lớn
C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng
A. khối lượng khác nhau
B. độ hụt khối khác nhau
C. điện tích khác nhau
D. số khối khác nha
A. 8,1 MeV
B. 28,3 MeV
C. 23,8 MeV
D. 7,1 MeV
A. 1,65 MeV
B. 3,26 MeV
C. 0,5 MeV
D. 5,85 MeV
A. 4k + 3
B. 4k
C. 4k/3
D. k + 4
A. 106,8 ngày
B. 109,5 ngày
C. 104,7 ngày
D. 107,4 ngày
A. 13,86 MeV
B. 15,26 MeV
C. 12,06 MeV
D. 14,10 MeV
A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. tăng 9 lần
D. tăng 4 lần
A. 6 notron và 5 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 5 notron và 12 proton
D. 11 notron và 6 proton
A.
B.
C.
D.
A. phóng xạ hạt nhân
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. năng lượng liên kết
B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân
D. năng lượng liên kết riêng
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
A. 9 và 17.
B. 8 và 17.
C. 9 và 8.
D. 8 và 9.
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
A.
B.
C.
D.
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
A.
B.
C.
D.
A. vô hạn
B. cm
C. cm
D. cm
A.
B.
C.
D. T ln2
A. thu năng lượng
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. tỏa năng lượng
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. Chỉ (I)
B. (I) , (II) và (III)
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (II) và (III)
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
A. số nuclon càng nhỏ
B. số nuclon càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
A. lực tương tác mạnh
B. lực tĩnh điện
C. lực hấp dẫn
D. lực điện từ
A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. Đều là phản ứng có thể điều khiển được
A. 92 prôtôn và 238 nơtron
B. 92 prôtôn và 146 nơtron
C. 238 prôtôn và 146 nơtron
D. 238 prôtôn và 92 nơtron
A. số nuclôn càng nhỏ
B. số nuclôn càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. Hạt nhân Y đứng sau hạt nhân X một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân Y có số khối và nguyên tử số:
C. Trong phản ứng có sự biến đổi của một hạt prôppôn:
D. Hạt nhân Y và X là hai hạt nhân đồng vị.
A. Trong phóng xạ β- số nơtron trong hạt nhân mẹ ít hơn so với số nơtron trong hạt nhân con.
B. Phóng xạ gamma không làm thay đổi cấu tạo hạt nhân
C. Khi một hạt nhân phân rã phóng xạ thì luôn toả năng lượng
D. Trong phóng xạ β độ hụt khối hạt nhân mẹ nhỏ hơn độ hụt khối hạt nhân con
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó
B. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
D. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn
A.
B.
C.
D.
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
A.
B.
C.
D.
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1
B. số proton giảm 1, số nơtron giảm
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4
D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1
A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Tia là dòng các hạt nhân heli
A. Tia không phải là sóng điện
B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
C. Tia không mang đi
D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X
A. Tia đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau
B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử
C. Tia là dòng hạt mang đ
D. Tia là sóng điện từ
A.
B.
C.
D.
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân m
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là bec
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ)
B. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ)
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ)
D. Trong phóng xạ , không có sự biến đổi hạt nhân
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bàn âm
C. Tia ion hóa không khí rất mạnh
D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất
B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện
A. nơtron
B. êlectron
C. pôzitron
D. prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. 108,8 ngày
B. 106,8 ngày
C. 109,2 ngày
D. 107,5 ngày
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,42 MeV
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 1
C. 6
D. 4
A. đơteri
B. anpha
C. notron
D. proton
A.
B.
C.
D.
A. 461,6 kg
B. 230,8 kg
C. 230,8 g
D. 461,6 g
A. Tỏa 3,26 MeV
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
A. 75g
B. 25g
C. 50g
D. 62,5g
A. 1/16
B. 1/15
C. 16
D. 15
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247