A. C
B. 0,75C
C. 0,5C
D. 2C
A. 0 V
B. 120 V
C. 240 V
D. 60 V
A. 0,5
B. 2
C. 4
D. 0,25
A. 40 (V).
B. 30 (V).
C. 50 (V).
D. 20 (V).
A.
B. 200V
C. 100V
D.
A. giảm
B. tăng
C. cực đại tại
D. tăng rồi giảm
A.
B.
C.
D.
A. f
B. 1,5f
C. 2f
D. 3f
A. 30
B. 200
C. 300
D. 120
A. hoặc
B.
C.
D. hoặc
A. I không đổi, độ lệch pha không đổi
B. I giảm lần, độ lệch pha không đổi
C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi
D. I và độ lệch pha đều giảm
A. 75 Hz
B. 40 Hz
C. 25 Hz
D. Hz
A. V
B. 1,2 V
C. V
D. 3,5 V
A.
B.
C.
D.
A. 7,2 A
B. 8,1 A
C. 10,8 A
D. 9,0 A
A. 2,7 A
B. 8,0 A
C. 10,8 A
D. 7,2 A
A. 50 V
B. 100 V
C. V
D. V
A. MN là
B. AB là
C. NB là
D. AM là
A. 150 W
B. 250 W
C. 100 W
D. 50 W
A. 120 (Hz)
B. 50 (Hz)
C. 100 (Hz)
D. 60 (Hz)
A. 100 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 120 W
A. điện trở thuần R = 100
B. cuộn cảm thuần có độ tự cảm
C. tụ điện có điện dung
D. tụ điện có điện dung
A. 300 W
B. 320 W
C. 960 W
D. 480 W
A. 220 W
B. 180 W
C. 240 W
D. 270 W
A. 220 W
B. 180 W.
C. 240 W
D. 270 W
A. Điện dung của tụ điện là , pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là .
B. Dung kháng của tụ điện là , pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện .
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là , dòng điện cực đại qua tụ điện là (A)
A. 150 W
B. 100 W
C. 120 W
D. 200 W
A. 360 W
B. 180 W
C. 1440 W
D. 120 W
A. 200 W
B. 28,9 W
C. 240 W
D. 57,7 W
A. 0,125
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,75
A. 1/7
B. 0,6
C. 7/25
D. 1/25
A. 500 (V).
B. 200 (V).
C. 320 (V)
D. 400 (V).
A. 1 (A).
B. 2 (A).
C. 3,2 (A).
D. 4 (A).
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. 0,4
B. 0,6 hoặc 0,8
C. 0,45 hoặc 0,65
D. 0,75
A. 1 A hoặc 5 A
B. 5 A hoặc 3 A
C. 2 A hoặc 5 A
D. 2 A hoặc 4 A
A. 1,19 H
B. 1,15 H
C. 0,639 H
D. 0,636 H
A.
B.
C.
D.
A. 173,2
B. 242 W
C. 186,6 W
D. 250 W
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A
A. 14,4 (W).
B. 5,0 (W).
C. 2,5 (W).
D. 28,8 (W).
A. P
B. 2P
C.
D. 4P
A. 1 A
B. 3,26 A
C.
D.
A. 280 W
B. 50 W
C. 320 W
D. 80 W
A. 50 W
B. 200 W
C. 25 W
D. 150 W
A. 240 (V)
B. 120 (V)
C. 500 (V)
D. 180 (V)
A. 100 (V).
B. 120 (V).
C. 90 (V).
D. 180 (V).
A. 0,8
B. 0,864
C. 0,5
D. 0,867
A.
B.
C.
D.
A. 1,5 A
B. 1,25 A
C. A
D. A
A. - 0,5 A
B. 0,5 A
C. 1,5 A
D. - 1,5 A
A. 0,5 lần
B. 2 lần
C. lần
D. 3 lần
A. 0,5
B. 0,9
C. 0,6
D. 0,6
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
A. 0,0625 s và 0,0675 s
B. 0,0225 s và 0,0275 s
C. 0,0025 s và 0,0075 s
D. 0,0425 s và 0,0575 s
A. 80 (V).
B. 60 (V).
C.
D.
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
D. Đáp án khác.
A. 60V và V
B. 200V và V
C. V và 100V
D. V và 200V
A. 72 W
B. 240 W
C. 120 W
D. 144 W
A. 120 (V).
B. 60 (V).
C. (V).
D. 100 (V)
A. 80 (V)
B. 60 (V)
C. (V)
D. (V)
A. -100(V)
C. (V)
D. 200(V)
A. 2 (A) hoặc -2 (A)
B. (A) hoặc 2 (A)
C. (A) hoặc 2 (A)
D. (A) hoặc - 2 (A)
A. 50
B. 15
C. 20
D. 30
A. 6,666 mC
B. 5,513 mC
C. 6,366 mC
D. 6,092 mC
A. 0,5
B. 2
C. 1
D. 0,87
A. 5,513 mC và 3,183 mC
B. 3,858 mC và 5,513 mC
C. 8,183 mC và 5,513 mC
D. 87 mC và 3,183 mC
A. Trễ pha hơn
B. Sớm pha hơn
C. Sớm pha hơn
D. Trễ pha hơn
A. Trễ pha hơn
B. Sớm pha hơn
C. Sớm pha hơn
D. Trễ pha hơn
A. 120 V
B. 100V
C. 250V
D. 160V
A. (A) và trễ pha π/4 so với điện áp
B. (A) và sớm pha π/4 so với điện áp
C. 0,5 (A) và sớm pha π/3 so với điện áp
D. 0,5 (A) và trễ pha π/3 so với điện áp
A. 600 C
B. 1200 C
C. 1800 C
D. 2400 C
A. 0,168 lít
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít.
D. 0,056 lít
A. 0,125 (A) và trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 0,125 (A) và sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. 1/ (A) và sớm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 1/ (A) và trễ pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. 11 A và trễ pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 11 A và sớm pha p/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. 5,5 A và sớm pha p/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 5,5 A và trễ pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. 0,168 lít
B. 0,0235 lít
C. 0,047 lít
D. 0,056 lít
A. 0 A
B. 2 A
C. A
D. 4 A
A. 3900J
B. 4000J
C. 2000J
D. Không đáp án nào đúng
A. 2 A
B.
C. 1,5 A
D.
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 2 A
D. 0,50 A
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D.
A. 250 (V)
B. 100 (V)
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
B. Cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là .
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện là .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 180 V
B. 120 V
C. 145 V
D. 100 V
A. 150 V
B. 80 V
C. 40 V
D.
A.
B. 1
C.
D.
A. 30
B. 25
C. 20
D. 15
A. sớm pha hơn dòng điện là
B. sớm pha hơn dòng điện là
C. trễ pha hơn dòng điện là
D. trễ pha hơn dòng điện là
A. sớm pha hơn dòng điện là
B. sớm pha hơn dòng điện là
C. trễ pha hơn dòng điện là
D. trễ pha hơn dòng điện là
A.
B.
C.
D.
A. 400 W
B. 200 W
C. 160 W
D. 100 W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. C
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,86
B. 0,84
C. 0,95
D. 0,71
A. 0,86
B. 0,84
C. 0,95
D. 0,71
A. 240 V
B.
C.
D. 120 V
A.
B.
C.
D.
A. điện trở thuần
B. cảm thuần với cảm kháng
C. tụ điện với dung kháng
D. cảm thuần với cảm kháng
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
A. 25
B. 50
C. 37,5
D. 75
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cuộn dây có điện trở r khác 0
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là
D. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247