A. cacbon
B. hiđro
C. oxi
D. nitơ
A.
CH3Cl
B. CH4
C. CO
D.
CH3COONa.
A.
CH4, C2H6, CO.
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO2.
D. C2H2, C2H6O, BaCO3
A. C2H6, C4H10, CH4
B.
CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Br
D.
C2H6O, C3H8, C2H2.
A.
C2H6O, C2H4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4O
C.
C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.
D.
C2H6O, C3H8, C2H2.
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C.
4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 13%
D. 34,8%
A.
C4H8
B.
C3H8
C. C3H6
D.
C6H6
A. I
B. IV
C. III
D. II
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A.
CH3OH
B.
C2H5OH
C.
CH3ONa
D.
C2H5ONa
A.
C4H8
B. C3H8
C.
C3H6
D.
C6H6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
A.
CO2
B. Na
C. C
D.
CH4
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.
A.
H2O, HCl.
B.
Cl2, O2.
C.
HCl, Cl2.
D.
O2, CO2.
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng trùng hợp.
A. CH4
B.
C4H6
C.
C2H4
D.
C6H6
A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C.
Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247