Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 400 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết !!

400 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu 2 : Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần

B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần

C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha

D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha

Câu 3 : Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật

A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau

B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau

C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 4 : Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A

A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc

Câu 5 : Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian

A. Theo một hàm dạng sin

B. Tuần hoàn với chu kì T

C. Tuần hoàn với chu kì T/2

D. Không đổi

Câu 6 : Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?

A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét

B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t = 0

C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động

D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động

Câu 7 : Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà

A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật lúc đó lớn nhất

B. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng

C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất

D. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỷ lệ bậc nhất với li độ x của vật

Câu 8 : Chọn phương án sai khi nói về dao động điều hoà

A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại

B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp là 1 chu kì

C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc

D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại

Câu 9 : Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà

A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều

B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại

C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại

D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không

Câu 10 : Chọn phương án sai khi nói về vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng), với biên độ A và chu kì T

A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có biên đến vị trí mà tại đó động năng bằng một nửa giá trị cực đại là T/8

B. Để đi được quãng đường A cần thời gian tối thiểu là T/6

C. Quãng đường đi được tối thiểu trong khoảng thời gian T/3 là A

D. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều dương đồng thời lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là T/6

Câu 11 : Chọn phương án sai. Trong một chu kì T của dao động điều hoà, khoảng thời gian mà

A. tốc độ tăng dần là T/2

B. vận tốc và gia tốc cùng chiều là T/2

C. tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là T/3

D. động năng nhỏ hơn một nửa cơ năng là T/4

Câu 12 : Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A

A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc

Câu 13 : Dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây là sai

A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với thời gian

B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động

C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ

D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu

Câu 14 : Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng

A. bằng không

B. có độ lớn cực đại

C. có độ lớn cực tiểu

D. đổi chiều

Câu 15 : Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại

C. Hợp lực tác dụng bằng không

D. Hợp lực tác dụng đổi chiều

Câu 16 : Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa

A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhấ

C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên

D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại

Câu 17 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của vật là

A. đường elip

B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ

C. đường parabol

D. đường sin

Câu 18 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là

A. Đường hypebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường tròn

Câu 19 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây

A. Đường elip

B. Một phần đường hypebol

C. Đường tròn

D. Một phần đường parabol

Câu 20 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là

A. Đoạn thẳng

B. Đường elíp

C. Đường thẳng

D. Đường tròn

Câu 21 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi

A. lực kéo về có độ lớn cực đại

B. li độ cực tiểu

C. vận tốc cực đại và cực tiểu

D. vận tốc bằng không

Câu 22 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng

A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó

B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn

C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không

D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia

Câu 23 : Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằn

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 25 : Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hòa

A. Li độ và vận tốc trong dao dộng điều hoà luôn ngược pha với nhau

B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau

C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nha

D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau

Câu 26 : Khi chất điểm

A. qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại

B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu

C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại

D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm

Câu 27 : Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

Câu 28 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng

A. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại

B. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng

C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

D. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

Câu 29 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 30 : Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khá

B. đường elip

C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ

D. đường parabol

Câu 31 : Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc

A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ

B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc

C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên

D. luôn ngược chiều với vectơ gia tố

Câu 32 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

B. tỉ lệ với bình phương biên độ

C. không đổi nhưng hướng thay đổi

D. và hướng không đổi

Câu 33 : Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?

A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ

B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB

C. Luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB

Câu 34 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 35 : Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì véc tơ gia tốc đổi chiều

A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo

B. Tại vị trí vận tốc bằng không

C. Vị trí cân bằng

D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại

Câu 36 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì chuyển động của vật

A. là một dao động điều hòa tần số 2f

B. là một dao động điều hòa tần số f

C. có thể không phải là một dao động điều hòa

D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2

Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 42 : Một chất điểm dao động điều hòa thì

A. lực hồi phục tác dụng vào nó mỗi chu kì đổi chiều hai lần

B. quỹ đạo chuyển động của nó là một đường hình sin

C. li độ của nó tỉ lệ với thời gian dao động

D. quỹ đạo chuyển động của nó là một đoạn thẳng

Câu 43 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.

A. 6A/T

B. 4,5A/T

C. 1,5A/T

D. 4A/T

Câu 46 : Một vật dao động điều hoà phải mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0, hai điểm cách nhau 10 (cm). Chọn phương án đúng

A. Chu kì dao động là 0,025 (s)

B. Tần số dao động là 10 (Hz)

C. Biên độ dao động là 10 (cm)

D. Vận tốc cực đại của vật là 2π (m/s)

Câu 47 : Một vật dao động điều hoà phải mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không và hai điểm đó cách nhau 10 (cm).

A. Chu kì dao động là 0,025 (s)

B. Tần số dao động là 20 (Hz)

C. Biên độ dao động là 10 (cm)

D. Tốc độ cực đại là 2 m/s

Câu 50 : Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 1,0 s

B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s

C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kỳ bằng 0,5 s

D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi

Câu 51 : Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn phương án sai. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A

B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A

C. T/2 là 2A

D. T/4 không thể lớn hơn A

Câu 52 : Pha của vật dao động điều hòa hàm cos là π/2 (rad) khi

A. vận tốc cực đại

B. thế năng cực đại

C. li độ cực đại

D. động năng bằng thế năng

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?

A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi

B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian

C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó

D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của chất điểm

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu

Câu 55 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà. Năng lượng của vật dao động điều hoà

A. tỉ lệ với biên độ dao động

B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên

C. bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu

D. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động

Câu 56 : Phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà

A. luôn hướng về vị trí cân bằng

B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật

C. luôn ngược pha với li độ của vật

D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động cơ học?

A. Dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ

B. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức

C. Dao động duy trì có biên độ không đổi theo thời gian

D. Dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian

Câu 58 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học

A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ

B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 59 : Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật

B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng

C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật

Câu 60 : Trong dao động điều hoà, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là

A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều

B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều

C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu

D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu

Câu 61 : Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian

A. Có cùng biên độ

B. Có cùng pha

C. Có cùng tần số góc

D. Có cùng pha ban đầu

Câu 62 : Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. cùng pha với gia tốc

B. ngược pha với gia tốc

C. sớm pha π/2 so với li độ

D. trễ pha π/2 so với li độ

Câu 63 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. sớm pha π /4 so với li độ

B. ngược pha với li độ

C. sớm pha π/2 so với vận tốc

D. trễ pha π/2  so với vận tốc

Câu 64 : Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật

A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng

B. Không thay đổi

C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng

D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật

Câu 65 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì

A. vật lại trở về vị trí ban đầu

B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu

D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu

Câu 66 : Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó

A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động

B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần

C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động

D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên

Câu 67 : Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa

A. Véc tơ vận tốc v, vectơ gia tốc a của vật là các vectơ không đổi

B. Véc tơ vận tốc v và vectơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng

C. Véc tơ vận tốc v và vectơ gia tốc a cùng chiều chuyển động của vật

D. Véc tơ vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc a hướng về vị trí cân bằng

Câu 69 : Chọn phát biểu sai

A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x=Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, φ là những hằng số

B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo

C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi

D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn

Câu 72 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). tại thời điểm pha của dao động là 3π4 thì

A. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng theo chiều dương của trục tọa độ

B. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng ngược chiều dương của trục toạ độ

C. vật chuyển động theo chiều dương với gia tốc hướng ngược chiều dương của trụ

D. vật chuyển động ngược chiều dương với gia tốc hướng theo chiều dương của trụ

Câu 77 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x=Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox

Câu 91 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(2πt-π3), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật qua vị trí có li độ

A. x=-1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox

B. x=1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox

C. x=1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox

D. x=-1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox

Câu 93 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(4πt+π4)cm (t đo bằng giây). Biết ở thời điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x=4 cm. Sau thời điểm đó 1/24 (s) thì vật có li độ

A. x=43 cm và chuyển động theo chiều dương

B. x=0 và chuyển động theo chiều âm

C. x=0 và chuyển động theo chiều dương

D. x=43cm và chuyển động theo chiều âm

Câu 96 : Một vật có phương trình dao động là x=Acos(2πt-π3). Tại thời điểm t=1s thì

A. động năng của vật dạt cực đại

B. động năng của vật đang tăng lên

C. động năng của vật đạt cực tiểu

D. động năng của vật đang giảm

Câu 98 : Pha của vật dao động điều hòa hàm cos là π/2 (rad) khi

A. vận tốc cực đại

B. thế năng cực đại

C. li độ cực đại

D. động năng bằng thế năng

Câu 100 : Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a=20πsin(4πt-π2), với a đo bằng cm/s2 và t đo bằng s. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vận tốc của vật dao động lúc t=0.0625 là -2,52 cm/s

B. Li độ dao động cực đại 5 cm

C. chu kì dao động là 1 s

D. tốc độ cực đại là 20π cm/s

Câu 115 : Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương

A. Tần số góc ω và biên độ dao động

B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo

C. Biên độ dao động và khối lượng m

D. Tần số góc ω và khối lượng m

Câu 117 : Phát  biểu  nào sau đây sau đây là không đúng với  con  lắc  lò  xo  ngang trên mặt sàn không ma sát

A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa

B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn

C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng

D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều

Câu 118 : Trong con lắc lò xo

A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).

B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.

C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.

D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.

Câu 119 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực  kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 120 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng thì

A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất

B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng

C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực

D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không

Câu 125 : Chọn phát biểu sai  khi nói về dao động riêng không tắt dần 

A. Năng lượng của mạch dao động riêng gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm

B. Năng lượng của mạch dao động riêng tại mỗi thời điểm đều bằng năng lượng điện trường cực đại hoặc năng lượng từ trường cực đại

C. Tại mọi thời điểm, năng lượng của mạch dao động riêng đều bằng nhau

D. Trong quá trình dao động riêng, năng lượng điện trường giảm bao nhiêu lần thì năng lượng từ trường tăng đúng bấy nhiêu lần

Câu 126 : Chọn câu  trả lời sai

A. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.

B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng.

C. Trong thực tế mọi dao động là dao động tắt dần.

D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thuật và đời sống.

Câu 128 : Dao động tắt dần

A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt

C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ

D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn

Câu 129 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

Câu 130 : Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0 thì

A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia tốc trọng trường

B. hai con lắc tắt cùng một lúc

C. con lắc nhẹ tắt nhanh hơn

D. con lắc nặng tắt nhanh hơn

Câu 131 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng

Câu 132 : Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị dãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 135 : Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị dãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 136 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 138 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 139 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, chiều dài tự nhiên 50 cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có khối lượng m = 0,5 kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo không biến dạng. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5 cm và thả tự do. Lấy g = 10 m/s2. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi vị trí của vật trong quá trình chuyển động là đúng:

A. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.

B. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45 cm.

C. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25 cm.

D. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.

Câu 140 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian

D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa

Câu 141 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

Câu 142 : Trong các đại lượng không thay đổi theo thời gian trong dao động tắt dần có

A. động năng

B. cơ năng

C. biên độ

D. tần số

Câu 143 : Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn

D. lực ma sát của môi trường

Câu 144 : Chọn phương án sai khi nói về dao động cưỡng bức

A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin)

B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc Ω của ngoại lực

C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc Ω của ngoại lực

Câu 145 : Chọn phương án sai khi nói về dao động cưỡng bức. Biên độ dao động cưỡng bức

A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

C. không phụ thuộc lực ma sát

D. phụ thuộc vào ma sát

Câu 146 : Chọn phương án sai

A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng

B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động

C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ

D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó

Câu 147 : Chọn phương án sai. Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên  hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định

A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi

B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng

C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát

D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức

Câu 148 : Chọn phương án sai. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng ω0 của hệ dao động tắt dần

C. hệ sẽ dao động với tần số bằng tần số dao động riêng

D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà

Câu 149 : Chọn câu sai  khi nói về dao động cưỡng bức

A. Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian

B. Dao động điều hòa

C. Dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực

D. Dao động với biên độ không đổi

Câu 150 : Chọn phát biểu đúng

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng

B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại

C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi

D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc

Câu 151 : Chọn phát biểu đúng

A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số

B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát

C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động

D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động

Câu 152 : Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do

B. bất kì

C. bằng 2 tần số của dao động tự do

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu 153 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức?

A. Biên độ dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian

B. Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị tần số góc riêng của hệ.

C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn

D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ

Câu 154 : Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do

B. bất kì

C. bằng 2 tần số của dao động tự do

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu 155 : Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì

Câu 156 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn

B. độ nhớt của môi trường càng lớn

C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ

D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ

Câu 157 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

Câu 158 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của ngoại  lực  cưỡng bức

Câu 159 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên  độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 160 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

Câu 161 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 162 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động

C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

Câu 166 : Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ thống có tần số riêng f0(f<f0). Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định

A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực

B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1<f2<f3 thì khi f=f1 biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi f=f2.

C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng

D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0

Câu 167 : Nhận xét nào sao đây là không đúng

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức

Câu 168 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động

D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ

A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động

B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ

C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô

Câu 170 : Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn chuyển tiếp

A. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ tăng dần

B. dao động của hệ ổn định, biên độ tăng dần

C. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ giảm dần

D. dao động của hệ ổn định, biên độ giảm dần

Câu 171 : Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng

B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm

C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng

D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng

Câu 175 : Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng tần số là φ=5π, hai dao động này là

A. Cùng pha

B. Ngược pha

C. Vuông pha

D. Sớm pha 5π

Câu 178 : Hai điểm M1, M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ=π/3 so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Độ dài đại số  M1 M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A3 và vuông pha với dao động của M1

B. Khoảng cách M1 M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3 

C. Khoảng cách M1 M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f  nhưng không điều hòa, biên độ A3

D. Độ dài đại số  M1 M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3và vuông pha với dao động của M2

Câu 179 : Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN

A. bằng 2Acosφ

B. giảm dần từ 2A về 0

C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 183 : Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai dao động vuông pha

B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ

C. Hai dao động có cùng biên độ

D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai

Câu 184 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số  f  thì chuyển động của vật

A. là một dao động điều hòa tần số 2f

B. là một dao động điều hòa tần số f

C. có thể không phải là một dao động điều hòa

D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2

Câu 185 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:x1=5cos(4t+π) cm, x2=3cos4t cmChọn phương án đúng

A. Dao động 2 sớm pha hơn 1

B. Hai dao động cùng pha

C. Hai dao động ngược pha

D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm

Câu 190 : Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x=A1cosωt+A2sinωt, trong đó A1, A2, ω là các hằng số đã biết. Chất điểm

A. dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ A2=A12+A22, pha ban đầu φ (dạng cos) với tanφ=A1A2

B. A. dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ A2=A12+A22, pha ban đầu φ (dạng cos) với tanφ=-A1A2

C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T=2π/ω

D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban

Câu 194 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

B. tỉ lệ với bình phương biên độ

C. không đổi nhưng hướng thay đổi

D. và hướng không đổi

Câu 195 : Một vật dao động ̣ tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên đô ̣và gia tốc

B. li đô ̣và tốc độ

C. biên đô ̣và năng lượng

D. biên đô ̣và tốc đô

Câu 196 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 197 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 198 : Một con lắc đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng một phần tư lúc đầu thì

A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu

B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu

C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu

D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu

Câu 199 : Trong một mạch dao động điều hòa, khi điện tích của tụ có độ lớn cực đại thì điều nào sau đây là không đúng

A. Từ trường trong lòng cuộn cảm bằng 0

B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại

C. Năng lượng điện trong tụ đạt giá trị cực đại

D. Năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng điện từ của mạch

Câu 200 : Vật dao động điều hoà với chu kì 0,9 (s). Tại một thời điểm vật có động năng bằng thế năng thì sau thời điểm đó 0,0375 (s ) động năng của vật

A. bằng ba lần thế năng hoặc một phần ba thế năng

B. bằng hai lần thế năng

C. bằng bốn lần thế năng hoặc một phần tư thế năng

D. bằng một nửa thế năngĐ

Câu 201 : Vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05s động năng của vật

A. có thế năng bằng không hoặc bằng cơ năng

B. bằng hai lần thế năng

C. bằng thế năng

D. bằng một nửa thế năng

Câu 203 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. Li độ có độ lớn cực đại

B. Gia tốc có độ lớn cực đại

C. Li độ bằng không

D. Pha cực đại

Câu 204 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại

B. gia tốc có độ lớn cực đại

C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng

D. lực kéo về có độ lớn cực đại

Câu 207 : Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hòa. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì

A. biên độ dao động giảm

B. biên độ dao động không thay đổi

C. lực căng dây giảm

D. biên độ dao động tăng

Câu 214 : Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. khối lượng quả nặng

B. gia tốc trọng trường

C. chiều dài dây treo

D. vĩ độ địa lý

Câu 215 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc

A. Khối lượng của con lắc

B. Trọng lượng của con lắc

C. Tỉ số của trọng lượng và khối lượng của con lắc

D. Khối lượng riêng của con lắc

Câu 217 : Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng m1 = 2m2 treo vào hai sợi dây có chiều dài bằng nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và như nhau, vận tốc ban đầu bằng không

A. thời gian dao động tắt dần của hai con lăc là như nhau do cơ năng ban đầu bằng nhau

B. thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn m2 là 2 lần

C. thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là không như nhau do cơ năng ban đầu khác nhau

D. thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn m1 là 2 lần

Câu 219 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

B. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 220 : Kết luận nào sau đây sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng

A. tốc độ cực đại

B. li độ bằng 0

C. gia tốc bằng không

D. lực căng dây lớn nhất

Câu 221 : Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì

A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật

B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật

C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật

D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật

Câu 222 : Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ

A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại

B. tăng lên

C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại

D. giảm đi

Câu 224 : Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là

A. sức căng của dây treo

B. hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặngc căng của dây treo

C. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo

D. hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo

Câu 233 : Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Lực căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí

A. mà tại đó thế năng bằng động năng

B. vận tốc của nó bằng 0

C. cân bằng

D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại

Câu 237 : Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã tích điện q (q < 0), trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang, hướng sang phải thì

A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng

B. chu kì dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo

C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc α, tanα=mg/qeE

D. chu kì dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo

Câu 244 : Một con lắc đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng một phần tư lúc đầu thì

A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu

B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu

C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu

D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu

Câu 246 : Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều. Trong trường hợp nào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ của nó khi không có điện trường?

A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống

B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên

C. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải

D. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải

Câu 247 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng ở trong trường trọng lực thì

A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có độ lớn bằng nhau

B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây cân bằng nhau

C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu

Câu 248 : Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì

A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật

B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây

C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu

D. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động

Câu 254 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Câu 255 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần

C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0

Câu 256 : Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng

A. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động

B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật

C. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây

D. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu

Câu 257 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn (gồm quả cầu nhỏ liên kết với sợi dây không dãn) dao động tại một nơi nhất định trên Trái Đất

A. Khi đưa con lắc đơn đó lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó giảm

B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên quả cầu thì chu kì dao động phụ thuộc khối lượng của quả cầu

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. Trong quá trình dao động của quả cầu, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực căng sợi dây bằng độ lớn của trọng lực

Câu 260 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng

Câu 261 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc

C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 266 : Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai chiều dài con lắc

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường

Câu 267 : Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0

B. điện trường hướng nằm ngang và Q < 0

C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q < 0

D. điện trường hướng nằm ngang và Q > 0

Câu 268 : Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0

B. điện trường hướng nằm ngang và Q  0

C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0

D. điện trường hướng nằm ngang và Q = 0

Câu 269 : Tìm kết luận sai

A. lực căng của dây treo lúc qua vị trí cân bằng tăng lên

B. năng lượng dao động của con lắc giữ nguyên giá trị cũ

C. dao động của con lắc có thể không phải là điều hoà

D. chu kì dao động giảm đi hai lần

Câu 271 : Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực

B. vận tốc của vật dao động cực tiểu

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng

D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại

Câu 273 : Con lắc lò xo treo ở trần một xe lăn, đang thực hiện dao động điều hoà. Cho xe lăn chuyển động xuống một dốc nhẵn, nghiêng góc α so với phương ngang, bỏ qua mọi lực cản thì

A. con lắc tham gia đồng thời vào 2 dao động

B. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương thẳng đứng

C. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương nghiêng góc 2α so với phương thẳng đứng

D. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương vuông góc với mặt dốc

Câu 280 : Chọn phương án sai. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng

A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng

B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì

C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên

D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên

Câu 281 : Chọn phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A, A>l. Trong quá trình dao động, lò xo

A. bị nén cực đại một lượng là A-l

B. bị dãn cực đại một lượng là A+l

C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng

D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng

Câu 282 : Chọn phương án sai. Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt phẳng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g

A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0 nếu A>l

B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng k.(l-A) nếu A<l

C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng k.(A+l)

D. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang α tính  theo công thức mg=k.l.a

Câu 283 : Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo

A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa của chu kì dao động

B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng

C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng với tần số dao động

D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo

Câu 284 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo

A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần

B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần

C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần

D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần

Câu 292 : Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k

B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn luôn

C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động

D. Tần số góc của dao động này là ω=kM+m

Câu 296 : Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng

A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo

B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo

C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo

D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo

Câu 346 : Khi chiều dài dây treo tăng 20% thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn

A. giảm 9,54%

B. tăng 20%

C. tăng 9,54%

D. giảm 20%

Câu 371 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản)

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Câu 372 : Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực

B. vận tốc của vật dao động cực tiểu

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng

D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247