A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau
C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc
A. Theo một hàm dạng sin
B. Tuần hoàn với chu kì T
C. Tuần hoàn với chu kì T/2
D. Không đổi
A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét
B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t = 0
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động
D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật lúc đó lớn nhất
B. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất
D. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỷ lệ bậc nhất với li độ x của vật
A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại
B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp là 1 chu kì
C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc
D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không
A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có biên đến vị trí mà tại đó động năng bằng một nửa giá trị cực đại là T/8
B. Để đi được quãng đường A cần thời gian tối thiểu là T/6
C. Quãng đường đi được tối thiểu trong khoảng thời gian T/3 là A
D. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều dương đồng thời lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là T/6
A. tốc độ tăng dần là T/2
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều là T/2
C. tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là T/3
D. động năng nhỏ hơn một nửa cơ năng là T/4
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với thời gian
B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu
A. bằng không
B. có độ lớn cực đại
C. có độ lớn cực tiểu
D. đổi chiều
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại
C. Hợp lực tác dụng bằng không
D. Hợp lực tác dụng đổi chiều
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhấ
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại
A. đường elip
B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ
C. đường parabol
D. đường sin
A. Đường hypebol
B. Đường elíp
C. Đường parabol
D. Đường tròn
A. Đường elip
B. Một phần đường hypebol
C. Đường tròn
D. Một phần đường parabol
A. Đoạn thẳng
B. Đường elíp
C. Đường thẳng
D. Đường tròn
A. lực kéo về có độ lớn cực đại
B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại và cực tiểu
D. vận tốc bằng không
A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó
B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không
D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằn
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần
A. Li độ và vận tốc trong dao dộng điều hoà luôn ngược pha với nhau
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nha
D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau
A. qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại
D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
A. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
B. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. một đường cong khá
B. đường elip
C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ
D. đường parabol
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ
B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên
D. luôn ngược chiều với vectơ gia tố
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. và hướng không đổi
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo
B. Tại vị trí vận tốc bằng không
C. Vị trí cân bằng
D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại
A. là một dao động điều hòa tần số 2f
B. là một dao động điều hòa tần số f
C. có thể không phải là một dao động điều hòa
D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
A. T/6 và T/4
B. T/4 và 3T/4
C. T/4 và T/2
D. 3T/4 và T/1
A. lực hồi phục tác dụng vào nó mỗi chu kì đổi chiều hai lần
B. quỹ đạo chuyển động của nó là một đường hình sin
C. li độ của nó tỉ lệ với thời gian dao động
D. quỹ đạo chuyển động của nó là một đoạn thẳng
A. 6A/T
B. 4,5A/T
C. 1,5A/T
D. 4A/T
A. 13T/6
B. 13T/3
C. T/6
D. T/4
A. Chu kì dao động là 0,025 (s)
B. Tần số dao động là 10 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm)
D. Vận tốc cực đại của vật là 2π (m/s)
A. Chu kì dao động là 0,025 (s)
B. Tần số dao động là 20 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm)
D. Tốc độ cực đại là 2 m/s
A. –1,4
B. –7
C. 7
D. 1,4
A. 7T/6
B. 2T/3
C. T/2
D. 4T/3
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 1,0 s
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kỳ bằng 0,5 s
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi
A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A
B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A
C. T/2 là 2A
D. T/4 không thể lớn hơn A
A. vận tốc cực đại
B. thế năng cực đại
C. li độ cực đại
D. động năng bằng thế năng
A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi
B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó
D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của chất điểm
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
A. tỉ lệ với biên độ dao động
B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên
C. bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu
D. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động
A. luôn hướng về vị trí cân bằng
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật
C. luôn ngược pha với li độ của vật
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động
A. Dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
B. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức
C. Dao động duy trì có biên độ không đổi theo thời gian
D. Dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng
C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật
A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều
C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu
D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu
A. Có cùng biên độ
B. Có cùng pha
C. Có cùng tần số góc
D. Có cùng pha ban đầu
A. cùng pha với gia tốc
B. ngược pha với gia tốc
C. sớm pha so với li độ
D. trễ pha so với li độ
A. sớm pha so với li độ
B. ngược pha với li độ
C. sớm pha so với vận tốc
D. trễ pha so với vận tốc
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật
A. vật lại trở về vị trí ban đầu
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động
B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần
C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên
A. Véc tơ vận tốc , vectơ gia tốc của vật là các vectơ không đổi
B. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
C. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động của vật
D. Véc tơ vận tốc hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc hướng về vị trí cân bằng
A. chuyển động nhanh dần
B. có li độ dương
C. chuyển động chậm dần
D. đang đi về O
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, , trong đó là những hằng số
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn
A.
B.
C.
D.
A. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng theo chiều dương của trục tọa độ
B. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng ngược chiều dương của trục toạ độ
C. vật chuyển động theo chiều dương với gia tốc hướng ngược chiều dương của trụ
D. vật chuyển động ngược chiều dương với gia tốc hướng theo chiều dương của trụ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/2
A. 2T/3
B. T/16
C. T/6
D. T/12
A. 3A/T
B. 4A/T
C. 3,6A/T
D. 2A/T
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/2
A. 6A/T
B. 4,5A/T
C. 1,5A/T
D. 4A/T
A. –1,4
B. -7
C. 7
D. 14
A. x=-1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox
B. x=1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox
C. x=1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
D. x=-1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
A.
B.
C.
D.
A. cm và chuyển động theo chiều dương
B. và chuyển động theo chiều âm
C. và chuyển động theo chiều dương
D. cm và chuyển động theo chiều âm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. động năng của vật dạt cực đại
B. động năng của vật đang tăng lên
C. động năng của vật đạt cực tiểu
D. động năng của vật đang giảm
A.
B.
C.
D.
A. vận tốc cực đại
B. thế năng cực đại
C. li độ cực đại
D. động năng bằng thế năng
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc của vật dao động lúc t=0.0625 là cm/s
B. Li độ dao động cực đại 5 cm
C. chu kì dao động là 1 s
D. tốc độ cực đại là 20 cm/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm
B. Biên độ dao động là 5 cm
C. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm J luôn là lực kéo
D. Độ biến dạng của lò xo luôn bằng độ lớn của li độ
A. T
B. T/2
C. T/4
D. T/8
A.
B.
C.
D.
A. 1,7A
B. 2A
C. 1,5A
D. 2,5A
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
A. biên độ là và tần số
B. biên độ là và tần số
C. biên độ là và tần số
D. biên độ là và tần số .
A.
B.
C.
D.
A. Tần số góc ω và biên độ dao động
B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo
C. Biên độ dao động và khối lượng m
D. Tần số góc ω và khối lượng m
A.
B.
C.
D.
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất
B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 1/3
C. 1/2
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng của mạch dao động riêng gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng của mạch dao động riêng tại mỗi thời điểm đều bằng năng lượng điện trường cực đại hoặc năng lượng từ trường cực đại
C. Tại mọi thời điểm, năng lượng của mạch dao động riêng đều bằng nhau
D. Trong quá trình dao động riêng, năng lượng điện trường giảm bao nhiêu lần thì năng lượng từ trường tăng đúng bấy nhiêu lần
A. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.
B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng.
C. Trong thực tế mọi dao động là dao động tắt dần.
D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thuật và đời sống.
A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng
B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc
C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng
D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng
A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt
C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ
D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia tốc trọng trường
B. hai con lắc tắt cùng một lúc
C. con lắc nhẹ tắt nhanh hơn
D. con lắc nặng tắt nhanh hơn
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
A. lò xo không biến dạng
B. lò xo bị nén
C. lò xo bị dãn
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu
A. W.S
B. W/S
C. 2W.S
D. 2W/S
A. lò xo không biến dạng
B. lò xo bị nén
C. lò xo bị dãn
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
A. S tăng gấp đôi
B. S giảm một nửa
C. tăng gấp bốn
D. tăng gấp hai
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
A. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
B. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45 cm.
C. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25 cm.
D. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian
D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
A. động năng
B. cơ năng
C. biên độ
D. tần số
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn
D. lực ma sát của môi trường
A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin)
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. không phụ thuộc lực ma sát
D. phụ thuộc vào ma sát
A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng
B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ
D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó
A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi
B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng
C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát
D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức
A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động tắt dần
C. hệ sẽ dao động với tần số bằng tần số dao động riêng
D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà
A. Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian
B. Dao động điều hòa
C. Dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực
D. Dao động với biên độ không đổi
A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng
B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc
A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số
B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động
A. bằng tần số của dao động tự do
B. bất kì
C. bằng 2 tần số của dao động tự do
D. bằng nửa tần số của dao động tự do
A. Biên độ dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị tần số góc riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ
A. bằng tần số của dao động tự do
B. bất kì
C. bằng 2 tần số của dao động tự do
D. bằng nửa tần số của dao động tự do
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
A. tần số của lực cưỡng bức lớn
B. độ nhớt của môi trường càng lớn
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi
B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng
C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng
D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm
A. f
B. πf
C. 2πf
D. 0,5f
A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực
B. Với cùng biên độ của ngoại lực và thì khi biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi .
C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng
D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động
A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động
B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô
A. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ tăng dần
B. dao động của hệ ổn định, biên độ tăng dần
C. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ giảm dần
D. dao động của hệ ổn định, biên độ giảm dần
A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
A. một giai đoạn
B. hai giai đoạn
C. ba giai đoạn
D. bốn giai đoạn
A. tự do
B. cưỡng bức
C. tắt dần
D. duy trì
A.
B.
C.
D.
A. Cùng pha
B. Ngược pha
C. Vuông pha
D. Sớm pha
A.
B.
C.
D.
A. Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ và vuông pha với dao động của
B. Khoảng cách biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ
C. Khoảng cách biến đổi tuần hoàn với tần số f nhưng không điều hòa, biên độ
D. Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ và vuông pha với dao động của
A. bằng 2Acos
B. giảm dần từ 2A về 0
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. Hai dao động vuông pha
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ
C. Hai dao động có cùng biên độ
D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai
A. là một dao động điều hòa tần số 2f
B. là một dao động điều hòa tần số f
C. có thể không phải là một dao động điều hòa
D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2
A. Dao động 2 sớm pha hơn 1
B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động ngược pha
D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. dao động điều hoà với tần số góc , biên độ , pha ban đầu (dạng cos) với
B. A. dao động điều hoà với tần số góc , biên độ , pha ban đầu (dạng cos) với
C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ
D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban
A.
B.
C. 0
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. và hướng không đổi
A. biên đô ̣và gia tốc
B. li đô ̣và tốc độ
C. biên đô ̣và năng lượng
D. biên đô ̣và tốc đô
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu
B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu
D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu
A. Từ trường trong lòng cuộn cảm bằng 0
B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại
C. Năng lượng điện trong tụ đạt giá trị cực đại
D. Năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng điện từ của mạch
A. bằng ba lần thế năng hoặc một phần ba thế năng
B. bằng hai lần thế năng
C. bằng bốn lần thế năng hoặc một phần tư thế năng
D. bằng một nửa thế năngĐ
A. có thế năng bằng không hoặc bằng cơ năng
B. bằng hai lần thế năng
C. bằng thế năng
D. bằng một nửa thế năng
A. Li độ có độ lớn cực đại
B. Gia tốc có độ lớn cực đại
C. Li độ bằng không
D. Pha cực đại
A. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng
D. lực kéo về có độ lớn cực đại
A.
B.
C.
D.
A. Chu kì tăng hoặc giảm còn tuỳ thuộc quả nặng đi theo chiều nào
B. Chu kì giảm
C. Chu kì không đổi
D. Chu kì tăng
A. biên độ dao động giảm
B. biên độ dao động không thay đổi
C. lực căng dây giảm
D. biên độ dao động tăng
A. Chu kì tăng; biên độ giảm
B. Chu kì giảm biên độ giảm
C. Chu kì giảm; biên độ tăng
D. Chu kì tăng; biên độ tăng
A. Chu kì tăng; biên độ giảm
B. Chu kì giảm biên độ giảm
C. Chu kì giảm; biên độ tăng
D. Chu kì tăng; biên độ tăng
A. dương
B. âm
C. dương hoặc âm
D. có dấu không thể xác định được
A. dương
B. âm
C. dương hoặc âm
D. có dấu không thể xác định được
A. khối lượng quả nặng
B. gia tốc trọng trường
C. chiều dài dây treo
D. vĩ độ địa lý
A. Khối lượng của con lắc
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỉ số của trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc
A. Chạy nhanh
B. Chạy chậm
C. Chạy nhanh
D. Chạy chậm
A. thời gian dao động tắt dần của hai con lăc là như nhau do cơ năng ban đầu bằng nhau
B. thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn m2 là 2 lần
C. thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là không như nhau do cơ năng ban đầu khác nhau
D. thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn m1 là 2 lần
A.
B.
C.
D.
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
B. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
A. tốc độ cực đại
B. li độ bằng 0
C. gia tốc bằng không
D. lực căng dây lớn nhất
A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật
B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật
C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật
D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại
B. tăng lên
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại
D. giảm đi
A.
B.
C.
D.
A. sức căng của dây treo
B. hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặngc căng của dây treo
C. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo
D. hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo
A.
B.
C.
D.
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Không xác định được
D. Bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2T
B. T/2
C. T/3
D. 3T
A. mà tại đó thế năng bằng động năng
B. vận tốc của nó bằng 0
C. cân bằng
D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại
A.
B.
C.
D.
A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng
B. chu kì dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo
C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc
D. chu kì dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo
A. lực căng dây giảm
B. biên độ dao động không thay đổi
C. biên độ dao động giảm
D. biên độ dao động tăng
A. nhanh dần đều đi lên
B. nhanh dần đều đi xuống
C. chậm dần đều đi lên
D. thẳng đều
A.
B.
C.
D.
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu
B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu
D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu
A. không thay đổi
B. tăng
C. giảm
D. có thể tăng hoặc giảm
A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống
B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên
C. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có độ lớn bằng nhau
B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây cân bằng nhau
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu
D. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
A. 0,1
B. 0
C. 10
D. 5,73
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần
C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
A. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
C. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
D. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu
A. Khi đưa con lắc đơn đó lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó giảm
B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên quả cầu thì chu kì dao động phụ thuộc khối lượng của quả cầu
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
D. Trong quá trình dao động của quả cầu, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực căng sợi dây bằng độ lớn của trọng lực
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
A. gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai chiều dài con lắc
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và
B. điện trường hướng nằm ngang và
C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và
D. điện trường hướng nằm ngang và
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và
B. điện trường hướng nằm ngang và
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và
D. điện trường hướng nằm ngang và Q = 0
A. lực căng của dây treo lúc qua vị trí cân bằng tăng lên
B. năng lượng dao động của con lắc giữ nguyên giá trị cũ
C. dao động của con lắc có thể không phải là điều hoà
D. chu kì dao động giảm đi hai lần
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại
A.
B.
C.
D.
A. con lắc tham gia đồng thời vào 2 dao động
B. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương thẳng đứng
C. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương nghiêng góc 2α so với phương thẳng đứng
D. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương vuông góc với mặt dốc
A.
B.
C.
D.
A. một nửa lực đàn hồi cực đại
B. 1/3 lực đàn hồi cực đại
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại
D. 2/3 lực đàn hồi cực đại
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên
A. bị nén cực đại một lượng là
B. bị dãn cực đại một lượng là
C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0 nếu
B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng nếu
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng
D. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang α tính theo công thức
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa của chu kì dao động
B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng
C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng với tần số dao động
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo
A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần
B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần
C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần
A. g/2; g/2
B. g; g/2
C. g/2; g
D. g; g
A. giảm 4 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. theo chiều chuyển động của viên bi
B. theo chiều dương quy ước
C. theo chiều âm quy ước
D. về vị trí cân bằng của viên bi
A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k
B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn luôn
C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động
D. Tần số góc của dao động này là
A.
B.
C.
D.
A. mg+kA
B. mg-kA
C. mg+2kA
D. kA-mg
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo
A. 0,460 s
B. 0,084 s
C. 0,168 s
D. 0,230 s
A. 1/15 s
B. 1/30 s
C. 1/6 s
D. 1/3 s
A. 0,21 s
B. 0,18 s
C. 0,15 s
D. 0,12 s
A. 4/15 s
B. 7/30 s
C. 3/10 s
D. 1/30 s
A. 1/20 s
B. 1/60 s
C. 1/30 s
D. 1/15 s
A. 29,27 s
B. 27,29 s
C. 28,26 s
D. 26,28 s
A. 5,46 (cm)
B. 7,46 (cm)
C. 10,00 (cm)
D. 6,54 (cm)
A. 1 (s)
B. 1,5 (s)
C. 0,75 (s)
D. 0,5 (s)
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
A. 316,07 s và 316,64 s
B. 316,32 s và 316,38 s
C. 316,07 s và 316,38 s
D. 316,32 s và 316,64 s
A. 15 cm
B. 3 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
A. 300 (g)
B. 200 g
C. 600 (g)
D. 120 (g)
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 1,2 cm
A. 1,5 m
B. 160 cm
C. 100 cm
D. 1,2 m
A. 20 cm
B. 21,4 cm
C. 30,9 cm
D. 22,9 cm
A. 20 cm
B. 21,4 cm
C. 30,9 cm
D. 22,9 cm
A. 4 cm
B. 2,5 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
A. 1,5 cm
B. 1,6 cm
C. 1,8 cm
D. 5,0 cm
A. 10,8cm
B. 11,6cm
C. 5,0cm
D. 10,0cm
A. 40,58 cm
B. 42,58 cm
C. 38,58 cm
D. 43,00 cm
A. 15cm
B. 3cm
C. 2,5cm
D. 12cm
A. 15cm
B. 3cm
C. 10cm
D. 12cm
A. 40,58 cm
B. 42,00 cm
C. 38,58 cm
D. 38,00 cm
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
A. 26 cm
B. 24 cm
C. 30 cm
D. 22 cm
A. 200 cm/s
B. 400 cm/s
C. 300 cm/s
D. 500 cm/s
A. 0,4 N
B. 0,5 N
C. 0,25 N
D. 0,8 N
A. 8,485 cm
B. 8,544 cm
C. 8,557 cm
D. 1,000 cm
A. giảm 9,54%
B. tăng 20%
C. tăng 9,54%
D. giảm 20%
A. 60 cm
B. 50 cm
C. 40cm
D. 25 cm
A. 3,2 cm
B. 2,8 cm
C. 4 cm
D. 6 cm
A. 0,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 0,4 m/s
D. 1 m/s
A. 6 m/s
B. 5,29 m/s
C. 3,46 m/s
D. 8 m/s
A. 0,087 N
B. 0,1 N
C. 0,025 N
D. 0,05 N
A. 0,45 V
B. 0,63 V
C. 0,32 V
D. 0,22 V
A. 0,12 J
B. 0,13 J
C. 0,14 J
D. 0,5 J
A. 4,7 mJ
B. 4,4 mJ
C. 4,5 mJ
D. 4,8 mJ
A. 2 J và 2 m/s
B. 0,30 J và 0,77 m/s
C. 0,30 J và 7,7 m/s
D. 3 J và 7,7 m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1/3 s
B. 1/2 s
C. 3 s
D. 2 s
A. 0,8 m và 0,1 m
B. 0,2 m và 0,1 m
C. 1 m và 2 cm
D. 1 m và 1,5 m
A.
B.
C.
D.
A. 1,62 m/s và 0,62 N
B. 2,63 m/s và 0,62 N
C. 4,12 m/s và 1,34 N
D. 0,412 m/s và 13,4 N
A. 10,02 N
B. 9,78 N
C. 11,2 N
D. 8,888 N
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại
A. 1,05
B. 0,999997
C. 0,990017
D. 1,02
A.
B.
C.
D.
A. 1 m/s
B. 12 m/s
C. 16 m/s
D. 2 m/s
A. 0,64 rad
B. 36,86 rad
C. 1,27 rad
D. 72,54 rad
A. 0,5 m/s
B. 1 m/s
C. 1,4 m/s
D. 2 m/s
A. 4 N và 4 N
B. 6 N và 8 N
C. 4 N và 6 N
D. 4 N và 5 N
A.
B.
C.
D.
A. 28,8 (cm)
B. 10 (cm)
C. 12,5 (cm)
D. 7,5 (cm)
A. 5 cm/s
B. 10 cm/s
C. 12 cm/s
D. 7,5 cm/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247