A. lực kế
B. công tơ điện
C. nhiệt kế
D. ampe kế
A. Niu-tơn (N)
B. Jun (J)
C. oát (W)
D. ampe (A)
A. cu-lông (C)
B. vôn (V)
C. héc (Hz)
D. ampe (A)
A. có các vật dẫn
B. có hiệu điện thế
C. có nguồn điện
D. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
A. các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. có hiệu điện thế
D. có nguồn điện
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô
B. Trong mạch điện kín của đèn pin
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời
A.
B. I=qt
C.
D.
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế
B. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch
C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng
D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác
A. tạo ra điện tích dương trong một giây
B. tạo ra các điện tích trog một giây
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
A. 2 A, 240 C
B. 4 A, 240 C
C. 2 A, 480 C
D. 4 A, 480 C
A.
B.
C.
D.
A. 3 mC
B. 6 mC
C. 0,6 C
D. 3 C
A. 9 V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
A. 3 mJ
B. 6 mJ
C. 0,6 J
D. 3 J
A. 2 A
B. 0,2 AC.
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
A. 9V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
A. 300 C
B. 600 C
C. 900 C
D. 500 C
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. 0 J
B. 3 J
C. 6 J
D. 9 J
A. 0 V
B. 3 V
C. 6 V
D. 9 V
A. 38,4C
B. 19,2C
C. 76,8C
D. 25,6C
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
A. 30 C
B. 60 C
C. 90 C
D. 120 C
A. 0,2 A
B. 0,4 A
C. 0,5 A
D. 0,3 A
A. 0,2 A
B. 0,4 A
C. 0,6 A
D. 0,1 A
A. 3 V
B. 6 V
C. 9 V
D. 12 V
A.
B.
C.
D.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. 8640 C
B. 60 mC
C. 6 C
D. 60 C
A. 0,2 A
B. 0,2 mA
C. 2 A
D. 12 A
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
A. chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyến của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
A. nhiệt
B. hóa học
C. từ
D. cơ học
A. chiều không thay đổi theo thời gian
B. cường độ không thay đổi theo thời gian
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương toong nguồn tù cực âm đến cực dương với điện tích đó
A.
B.
C.
D.
A. 10 C
B. 20 C
C. 30 C
D. 40 C
A. cu-lông
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
A. cu-lông
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
A. I=qt
B.
C.
D.
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), Jun (J)
A. A=E.q
B. q=A.E
C. E=qA
D.
A. 0,375 A
B. 2,66 A
C. 6 A
D. 3,75 A
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 C
B. 2 C
C. 4,5 C
D. 5,4 C
A. 1 A
B. 2 A
C. A
D. 0,5 A
A.
B.
C.
D.
A. 0,166 V
B. 6 V
C. 96 V
D. 0,6 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hai vật dẫn cùng chất
B. hai vật cách điện
C. hai vật dẫn khác chất
D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi
A. hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
C. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
D. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối
A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân
B. ion dương trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng
C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân
D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion lấy electron của cực đồng
A. hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
B. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
C. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
D. bản dương bằng Pb và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
A. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực
C. chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
D. phản ứng hóa học ở acquy có thể xảy ra thuận nghịch
A. cơ năng thành điện năng
B. nội năng thành điện năng
C. hóa năng thành điện năng
D. quang năng thành điện năng
A. 2,97 J
B. 29,7 J
C. 0,04 J
D. 24,54 J
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,75 A
A. 15,36 C
B. 16,38 C
C. 16,38 mC
D. 15,36 mC
A. 3 mJ
B. 6 mJ
C. 4,8 J
D. 3 J
A. 4,8 mJ
B. 59,4 mJ
C. 4,8 J
D. 3 J
A. 0,9 V
B. 1,2 V
C. 1,6 V
D. 1,5 V
A. 72 mC
B. 72 C
C. 60 C
D. 60 mC
A. 0,3 A
B. 0,2 mA
C. 0,2 A
D. 0,3 mA
A.
B.
C.
D.
A. 9 V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
A. vôn kế
B. công tơ điện
C. ampe kế
D. tĩnh điện kế
A. Niu tơn (N)
B. Jun (J)
C. Oát(W)
D. Cu lông (C)
A. bóng đèn dây tóc
B. quạt điện
C. ấm điện
D. acquy đang được nạp điện
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây
A. năng lượng cơ học
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt
C. năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng
A.
B. P=UI
C.
D.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình thường cường độ dòng điện qua dây dẫn
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn
A. suất điện động của acquy là 6 V
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V
C. Công suất của nguồn điện này là 6 W
D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 12 V
A.
B.
C.
D.
A. 6,528 W
B. 65,28 W
C. 7,528 W
D. 6,828 W
A. 18,9 kJ và 6 W
B. 21,6 kJ và 6 W
C. 18,9 kJ và 9 W
D. 21,6 kJ và 9 W
A. 8,64kJ và 6W
B. 2,16kJ và 6W
C. 8,64kJ và 9,6W
D. 2,16kJ và 9,6W
A. 2,35kWh
B. 2,35MJ
C. 11,1kWh
D. 0,55kWh
A. 13500đ
B. 16500đ
C. 135000đ
D. 165000đ
A. 13500 đ
B. 16200 đ
C. 135000 đ
D. 165000 đ
A. 698 phút
B. 11,6 phút
C. 23,3 phút
D. 17,5 phút
A. 931W và 52
B. 981W và 52
C. 931W và 72
D. 981W và 72
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15W khi hoạt động
B. Bóng đèn này chi có công suất 15W khi mắc nỏ vào hiệu điện thế 12V
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15J trong 1 giây khi hoạt động bình thường
D. Bóng đèn này có điện trở khi hoạt động bình thường
A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2
B.
C.
D. Cả hai đèn đều sáng bình thường
A. Giảm 19%
B. tăng19%
C. tăng 29%
D. giảm 9%
A. 720 J
B. 1440 J
C. 2160 J
D. 24 J
A.
B.
C.
D. Cả A và B đều đúng
A. 24C
B. 12
C. 36
D. 48
A.
B. 200
C. 220
D. 260
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
A. 360 J
B. 720 J
C. 540 J
D. 900 J
A. 3W
B. 6W
C. 9W
D. 12W
A. 1980000 J
B. 1980 J
C. 19800 J
D. 198000 J
A. 9900g đồn
B. 9600 đồng
C. 10000 đồng
D. 11000 đồng
A. 100 phút
B. 24 phút
C. 60 phút
D. 40 phút
A. 18 W
B. 36 W
C. 3 W
D. 9 W
A. 45 W
B. 54 W
C. 36 W
D. 63 W
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 1,5 A
D. 1 A
A. 10 V
B. 20 V
C. 5 V
D. 12 V
A. 2 W
B. 3 W
C. 18 W
D. 4,5 W
A. 2,25 W
B. 3 W
C. 3,5 W
D. 4,5 W
A. 36 W
B. 9 W
C. 18 W
D. 24 W
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. I=1A, H=54%
B. I=1,2A, H=76,6%
C. I=2A, H=66,6%
D. I=2,5A, H=56,6%
A. nhỏ hơn cả và . Công suất tiêu thụ trên nhỏ hơn trên
B. nhỏ hơn cả và . Công suất tiêu thụ trên
C. lớn hơn cả và
D. bằng trung bình nhân của và
A. lớn nhất ở
B. nhỏ nhất ở
C. bằng nhau ở và hệ nối tiếp ở
D. bằng nhau ở
A.
B.
C.
D.
A. 1200
B. 180Ω
C. 200Ω
D. 240Ω
A. lớn nhất ở
B. nhỏ nhất ở
C. bằng nhau ở và bộ hai điện trở mắc song song
D. bằng nhau ở và
A. 10 W
B. 80 W
C. 20 W
D. 160 W
A. nối tiếp ; song song
B. nối tiếp ; song song
C. nối tiếp ; song song
D. nối tiếp ; song song
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
A. 15 phút
B. 22,5 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
A. tăng gấp đôi
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần.
A.
B.
C.
D.
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy
B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1 quá sáng dễ cháy
C. cả hai đèn sáng yếu
D. cả hai đèn sáng bình thường
A.
B. r=R
C.
D.
A. 50 W
B. 40 W
C. 10 W
D. 80 W
A.
B.
C.
D.
A. 30h, 324kJ
B. 15h, 162kJ
C. 60h, 648kJ
D. 22h, 498kJ
A. 480 J
B. 1728 kJ
C. 480 kJ
D. 120 J
A. 633,6
B. 134,44
C. 316,8
D. 2,88
A. 55 W
B. 110 W
C. 27,5 W
D. 4 W
A. 240
B. 200
C. 100
D. 50
A. 1A
B. 0,1A
C. 2,4A
D. 10A
A. 18W
B. 12W
C. 9W
D. 27W
A. 52
B. 5,2
C. 0,52
D. 5200
A. 933,33kW
B. 93,33W
C. 9333,33W
D. 933,33W
A. 9330 đồng
B. 93300 đồng
C. 933000 đồng
D. 27990 đồng
A. 64%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
A. 43,5
B. 435
C. 4,35
D. 5,184
A. 6 phút
B. 25 phút
C. 12,5 phút
D. 5 phút
A. 6 phút
B. 25 phút
C. 12,5 phút
D. 5 phút
A. 6 phút 40 giây
B. 6 phút 24 giây
C. 5 phút 7,2 giây
D. 9 phút 4 giây
A. 3,75 phút
B. 37,5 phút
C. 9,375 phút
D. 10 phút
A. 3,4 giờ
B. 1,75 giờ
C. 12,243 giờ
D. 8 giờ
A. 10W
B. 30W
C. 0,9W
D. 0,1W
A. suất điện động của acquy là 12V
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn là 12V
C. công suất nguồn điện này là 6W
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24V
A.
B.
C.
D.
A. 6,528W
B. 65,28W
C. 7,528W
D. 4,8W
A. 18,9 kJ và 6W
B. 21,6 kJ và 6W
C. 18,9 kJ và 9W
D. 43,2 kJ và 12W
A. 8,64 kJ và 6W
B. 21,6 kJ và 6W
C. 6,84 kJ và 9,6W
D. 5,4 kJ và 6W
A. 0,5 kWh
B. 2,35 MJ
C. 1,8 kJ
D. 0,55kWh
A. 19800đ
B. 16500đ
C. 198000đ
D. 165000đ
A. 13500đ
B. 16200đ
C. 135000đ
D. 162000đ
A. 931W và 52W
B. 945W và 51W
C. 931W và 51W
D. 981W và 72W
A. bóng đèn này luôn có công suất là 18W khi hoạt động
B. bóng đèn này chỉ có công suất 18W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12V
C. bóng đèn này tiêu thụ điện năng 30J trong 2 giây khi hoạt động bình thường
D. bóng đèn này có điện trở 8W khi hoạt động bình thường
A. đèn 1 sáng hơn đèn 2
B.
C.
D. cả hai đèn đều sáng bình thường
A. giảm 19%
B. tăng 19%
C. tăng 29%
D. giảm 29%
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. công suất điện gia đình sử dụng
B. thời gian sử dụng điện của gia đình
C. điện năng gia đình sử dụng
D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây
B. công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động
C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây
D. công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương
A.
B.
C.
D.
A. tăng gấp đôi
B. tăng gấp bốn
C. giảm một nửa
D. giảm bốn lần
A. tăng khi tăng
B. tăng khi R giảm
C. không phụ thuộc vào
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
A. toàn bộ các đoạn điện trở của nó
B. tổng trị số các điện trở của nó
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó
A. độ giảm điện thế mạch ngoài
B. độ giảm điện thế mạch trong
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
A. giảm
B. có thể tăng hoặc giảm
C. không thay đổi
D. tăng
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được
B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường
D. công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào
A. bóng đèn neon
B. quạt điện
C. bàn ủi điện
D. acquy đang nạp điện
A. giảm
B. không thay đổi
C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch
B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
A.
B.
C.
D.
A. 0,6A và 9V
B. 0,6A và 12V
C. 0,9A và 12V
D. 0,9A và 9V
A. 1,2V và 3
B. 1,2V và 1
C. 1,2V và 0,3
D. 0,3V và 1
A. 3V và 2
B. 2V và 3
C. 6V và 3
D. 3V và 4
A. 8
B. 3
C. 6
D. 4
A. 5,04 W và 6,4 W
B. 5,04 W và 5,4 W
C. 6,04 W và 8,4 W
D. 6,04W và 8,4 W
A. 4,954 W
B. 5,904 W
C. 4,979 W
D. 5,000 W
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
D. nổ cầu chì
A. 99,3%.
B. 99,5%.
C. 99,8%.
D. 99,7%
A. 4Ω hoặc 1Ω
B. 3Ω hoặc 6Ω
C. 7Ω hoặc 1Ω
D. 5Ω hoặc 2Ω
A. 12,5%
B. 75%
C. 47,5%
D. 33,3%
A. 2 và 4,5W
B. 4 và 4,5W
C. 2 và 5W
D. 4 và 4W
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,28W
D. 0,64W
A. 3,8V và 0,2
B. 3,7V và 0,3
C. 3,8V và 0,3
D. 3,7V và 0,2
A. 0,3V và 2000
B. 2V và 3
C. 0,6V và 3
D. 0,3V và 1000
A. 0,2%
B. 0,4%
C. 0,47%
D. 0,225%
A. 1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,4V
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V
A. 0,2%
B. 2%
C. 4%
D. 5%
A. 1,0V
B. 1,5V
C. 2,0V
D. 2,5V
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 115
B. Cường độ dòng điện qua là 3A
C. Cường độ dòng điện qua là 2A
D. Cường độ dòng điện qua là 1A
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 9V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 14V
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là
B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 3A
C. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A
D. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là
B. Hiệu điện thế trên là 160V
C. Cường độ dòng điện qua là 2A
D. Hiệu điện thế trên là 120V
A. 60
B. 30
C. 0
D. 120
A. 8
B. 30
C. 6
D. 20
A. 12
B. 11
C. 1,2
D. 5
A. 4,5V và 2,75W
B. 5,5V và 2,75W
C. 5,5V và 2,45W
D. 4,5V và 2,45W
A. 1V và 4V
B. 2V và 8V
C. 1V và 3V
D. 2V và 6V
A. 10,2V
B. 4,8V
C. 9,6V
D. 7,6V
A. 8,5V
B. 6,0V
C. 4,5V
D. 2,5V
A. 2,79A
B. 1,95A
C. 3,59A
D. 2,17A
A. 1,2
B. 0,5
C. 1,0
D. 0,6
A. 3,6kJ và 2,5W
B. 7,2 kJ và 4W
C. 9,6kJ và 8W
D. 4,8kJ và 4W
A. Số chỉ của vôn kế 3V
B. Số chỉ của vôn kế 6V
C. Số chỉ vôn kế 0V
D. Cực âm của vôn kế mắc vào điểm M, cực dương mắc vào điểm N
A. 3V
B. 24V
C. 48V
D. 12V
A. 0,15A
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
A. cường độ dòng điện trong mạch chính là 2A
B. hiệu điện thế giữa hai đầu là 3,2V
C. hiệu điện thế giữa hai đầu là 5V
D. công suất của nguồn điện là 144W
A. 7,48
B. 6,48
C. 7,88
D. 7,25
A. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,2V
B. 12V
C. 2,7V
D. 27V
A. 0,032J
B. 0,320J
C. 0,500J
D. 500J
A. 0,2
B. 20
C. 44
D. 440
A. 110
B. 220
D. 440
D. 55
A. 11V
B. 12V
C. 13V
D. 14V
A. 2 bóng
B. 4 bóng
C. 20 bóng
D. 40 bóng
A. 4,4W
B. 14,4W
C. 17,28W
D. 18W
A. 0,5A
B. 1A
C. 2A
D. 4A
A. 3,6W
B. 1,8W
C. 0,36W
D. 0,18W
A. 5W
B. 10W
C. 20W
D. 80W
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Tăng
B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C. Giảm
D. Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
A. 3I
B. 4I
C. 1,5I
D. 2.5I
A. 3W
B. 6W
C. 9W
D. 12W
A. I
B. 1,5I
C.
D. 0,5I
A. 2A
B. 4A
C. 6A
D. 8A
A. Có công suất toả nhiệt ít hơn 1kW
B. Có công suất toả nhiệt bằng 1kW
C. Có công suất toả nhiệt lớn hơn 1kW
D. Nổ cầu chì
A. 0,5A
B. 2A
C. 8A
D. 16A
A. 8
B. 12
C. 24
D. 36
A. 90V
B. 30V
C. 18V
D. 9V
A. 2R
B. 0,5R
C. R
D. 0,25R
A. 20W
B. 25W
C. 30W
D. 50W
A. 10W
B. 20W
C. 40W
D. 80W
A. tăng 3 lần
B. tăng 9 lần
C. giảm 3 lần
D. giảm 9 lần
A. 0,5A
B. 0,67A
C. 1A
D. 2A
A. 0,1V
B. 5,1V
C. 6,4V
D. 10V
A. 0,5A
B. 2A
C. 8A
D. 16A
A. 5V
B. 10V
C. 15V
D. 20V
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
A. 5
B. 7,5
C. 20
D. 40
A. 0,6A và 9V
B. 0,6A và 9,6V
C. 0,9A và 12V
D. 0,9A và 9V
A. 1,2V và 3
B. 1,2V và 1
C. 1,2V và 2
D. 0,3V và 1
A. 3V và 2
B. 2V và 3
C. 6V và 3
D. 3V và 4
A. 8
B. 3
C. 6
D. 4
A. 5,04W và 5,76W
B. 5,04W và 5,4W
C. 6,04W và 8,4W
D. 5,04W và 5,4W
A. 4,954W
B. 4,798W
C. 4.979W
D. 5,000W
A. 99,2%
B. 97,96%
C. 99,8%
D. 99,7%
A. 4 hoặc 1
B. 3 hoặc
C. 7 hoặc 1
D. 5 hoặc
A. 66,7%
B. 75%
C. 47,5%
D. 33,3%
A. 2 và 4,5W
B. 3 và 3W
C. 2 và 5W
D. 4 và 4W
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,5W
D. 3W
A. 3,8V và 0,2
B. 6V và 1
C. 3,8V và 0,3
D. 3,7V và 0,2
A. 0,3V và 2000
B. 2V và 3
C. 0,6V và 3
D. 0,3V và 1000
A. 0,125%
B. 0,275%
C. 2,25%
D. 0,225%
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15
B. Cường độ dòng điện qua là 3A
C. Cường độ dòng điện qua là 1A
D. Cường độ dòng điện qua là 2A
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 8V
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu là 4,5V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 7V
A. Điện frở tương đương của đoạn mạch AB là 4
B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,5A
C. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1A
D. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1A
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10
B. Hiệu điện thế trên là 80V
C. Cường độ dòng qua là 1A
D. Hiệu điện thế trên là 60V
A. 160
B. 130
C. 180
D. 120
A. 34
B. 30
C. 6
D. 20
A. 4,5V và 2,75W
B. 5,5V và 2,75W
C. 11V và 11W
D. 4,5V và 2,45W
A. 1A và 4V
B. 2A và 8V
C. 1A và 3V
D. 2A và 6V
A. 3,6kJ và 5W
B. 7,2kJ và 5W
C. 3,6kJ và 8W
D. 4,8kJ và 4W
A. số chỉ vòn kế 1,5V
B. số chỉ vôn kế 3V
C. số chỉ vôn kế 0V
D. cực âm của vôn kế mắc vào điểm M, cực dương mắc vào điểm N
A. 0,3A
B. 0,5A
C. 0,4A
D. 2A
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 4A
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu là 6,4V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu là 10V
D. Công suất của nguồn điện là 20W
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15
B. Cường độ dòng điện qua là 3A
C. Cường độ dòng điện qua là 1A
D. Cường độ dòng điện qua là 2A
A. 0,4
B. 0,8
C. 1
D. 1,25
A. 1,2 và 30W
B. 1 và 33W
C. 1,2 và 33W
D. 1 và 30W
A. 9,0W
B. 6,0W
C. 4,5W
D. 12,0W
A. 2,0
B. 3,0
C. 2,5
D. 1,5
A. 0,2%
B. 2%
C. 4%
D. 5%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247