A. i=D/aλ
B. i=λD/a
C. i=aD/λ
D. i=a/D.λ
A. 105rad/s
B. 4.105rad/s
C. 3.105rad/s
D. 2.105rad/s
A. Hồ quang điện
B. Máy sấy
C. Lò nướng
D. Bếp củi
A. 1πmH
B. 3πmH
C. 4πmH
D. 2πmH
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
A. 2,65.10−19J
B. 26,5.10−19J
C. 265.10−19J
D. 2,65.10−18J
A. N
B. M
C. L
D. K
A. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại
B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.
C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.
D. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.
A. giảm dần theo thời gian
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
A. I,II
B. IV
C. V,III
D. V
A. 0,512μm
B. 0,613μm
C. 0,586μm
D. 0,620μm
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
B. Hủy diệt tế bào.
C. Làm ion các chất khí.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
A. đơn sắc.
B. đã bị tán sắc.
C. ánh sáng hồng ngoại.
D. đa sắc.
A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
B. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy
A. Giảm đi 3 lần
B. Tăng lên 3 lần
C. Giảm đi 9 lần
D. Tăng lên 9 lần
A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
A. f3>f1>f2
B. f2>f1>f3
C. f3>f2>f1
D. f1>f2>f3
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. 1,8744μm
B. 0,1702μm
C. 0,2793μm
D. 1,1424μm
A. 1,1mm
B. 1,3mm
C. 1,0mm
D. 1,2mm
A. 2,6.10−19J
B. 2,6.10−20J
C. 3.10−18J
D. 3.10−17J
A. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.
B. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.
C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.
A. 1,6eV
B. 1,88eV
C. 10eV
D. 5eV
A. 6,625.10−19J
B. 8,526.10−19J
C. 625.10−19J
D. 8,625.10−19J
A. f=1/2π√LC
B. f=2π√LC
C. f=1/2π√L/C
D. f=1/2π√C/L
A. không truyền được trong chân không.
B. không mang năng lượng.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
A. Các vạch sáng nằm sát nhau.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
A. 0,75μm
B. 0,6μm
C. 0,46μm
D. 0,5μm
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
A. 0,45μm
B. 0,60μm
C. 0,55μm
D. 0,65μm
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
A. vân sáng bậc 3
B. vân sáng bậc 4
C. vân tối thứ 3
D. vân tối thứ 4
A. đỏ
B. lam
C. chàm
D. tím
A. không phải là sóng điện từ.
B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
A. 3/10
B. 25/27
C. 27/25
D. 10/3
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B. chỉ có từ trường biến thiên.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. Điện trường và từ trường không biến thiên.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247