A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxi vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
A. nhỏ hơn 0,5%.
B. lớn hơn 0,5%.
C. bằng 0,5%.
D. bằng 0,05%.
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. hiđrocacbon nguyên chất.
D. dầu thô
A. thép
B. gang
C. kim cương
D. bạc
A. hidro
B. metan
C. etilen
D. axetilen
A. 9,6 lít
B. 19,2 lít
C. 28,8 lít
D. 4,8 lít
A. 6,86 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 67,2 lít
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
A. CH4
B. H2
C. C4H10
D. CO
A. than gầy
B. than mỡ
C. than non
D. than bùn
A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy .
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
D. Cả 3 yêu cầu trên.
A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
A.
1,792 m3.
B.
4,48 m3.
C.
3,36 m3.
D.
6,72 m3.
A. 788 kj.
B. 772,24 kj.
C. 386,12 kj.
D. 896 kj.
A. 94,64.
B. 64,94.
C. 49,64.
D. 46,94.
A.
CO2.
B. C2H4.
C.
C2H6.
D.
CH4.
A.
CH4.
B.
C2H4.
C.
C3H8.
D.
C2H6.
A.
Al4C3.
B.
CaC2.
C. CaO
D.
Na2S.
A.
Br2
B.
NaOH
C.
NaCl
D.
AgNO3 trong NH3
A.
C6H6Br2
B.
C6H6Br6
C.
C6H5Br
D.
C6H6Br4
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 16,8 lít.
D. 8,96 lít.
A. 7 gam.
B. 14 gam.
C. 28 gam.
D. 56 gam.
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 32,0 gam.
A. axetilen.
B. metan.
C. etilen.
D. benzen.
A. 15,6 gam
B. 7,8 gam
C. 9,75 gam
D. 16 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247