A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:1
A. C2H2
B.
C2H4.
C. C2H6.
D. CH4.
A. Axetilen.
B. Propan.
C. Benzen.
D. Xiclohexan.
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. H2
A. thép tốt.
B. đá thạch anh.
C. kim cương.
D. đá hoa cương.
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
A. CH4
B. CH2 = CH – CH3.
C. CH3 – CH3
D.
CH3 – CH2 – CH3.
A. metan
B. etan
C. etilen
D. axetilen
A. muối natri clorua và nước.
B. nước giaven.
C. hỗn hợp các axit.
D. natri hipoclorit và nước.
A. muối natri clorua và nước.
B. nước giaven.
C. hỗn hợp các axit.
D. natri hipoclorit và nước.
A. H2, Cl2.
B. CO2, Cl2.
C. CO, CO2.
D. Cl2, CO.
A. H2, Cl2.
B. CO2, Cl2.
C. CO, CO2.
D. Cl2, CO.
A. X thuộc chu kỳ 1, nhóm III, là một kim loại.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một phi kim.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.
D. X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.
A. CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O
B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH
C. CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O
D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6.
A. Phản ứng thế với clo.
B. Phản ứng thế với brom.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng cộng với brom.
A. Chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí;
B. Chất khí, không màu, tan trong nước, nặng hơn không khí;
C. Chất khí, nặng hơn không khí;
D. Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
A. CH4.
B. C2H4
C. C6H6
D. C2H2
A. khí nitơ và hơi nước.
B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon.
D. khí cacbonic và hơi nước.
A. Cl, Si, S, P
B. Cl, Si, P, S
C. Si, S, P, Cl.
D. Si, P, S, Cl
A. CH3CH2CH3.
B. CH3CH3
C. C2H4
D. CH4
A. 14 gam
B. 0,7 gam
C. 7 gam
D. 1,4 gam
A. 34,6 gam
B. 17,3 gam
C. 4,325 gam
D. 8,65 gam
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.
A. CO2.
B. Na2CO3
C. CO
D. CH3Cl
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247