A. CH4
B.
C2H4
C. C2H2
D.
C6H6
A. CH4
B.
CH3Cl.
C. C2H4.
D.
C2H6.
A. 300 lít
B. 280 lít
C. 240 lít
D. 120 lít
A. C2H6
B. CH4
C. C2H4
D.
C6H6
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
A. CH4
B. C2H4
C. C3H8
D. C2H6.
A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Đều là chất rắn ở điều kiện thường
C. Dẫn điện tốt, nhưng dẫn nhiệt kém
D. Có thể là chất rắn hoặc chất lỏng hoặc chất khí ở điều kiện thường.
A. Chu kì 4, nhóm VIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4,nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIB
A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl loãng
B. Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. Cho KMnO4 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng
A. Nước clo có tính sát trùng
B. Clo ít tan trong nước
C. Clo là một phi kim mạnh.
D. Clo là chất khí không độc
A. Cu, CuO, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
B. Cu, Al2O3, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
C. Cu, CuCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
D. Cu, FeCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt
B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. Khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa
D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
D. A và B đúng
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
A. 7
B. < 7
C. > 7
D. Không xác định được
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch H3PO4
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch HF
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Năng lượng ion giảm dần
C. Ái lực điện tử giảm dần
D. Độ âm điện giảm dần
A. Màu quỳ đổi đổi sang hồng
B. Màu quỳ tím đổi sang đỏ
C. Màu quỳ tím đổi sang màu xanh
D. Quỳ tím bị mất màu
A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn.
B. khí CO2 sinh ra khi than cháy.
C. do nhiệt độ quá cao
D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.
A. Si, P, S, O
B. O, S, O, Si
C. O, Si, P, S
D. S, O, P, Si
A. Hiđro, oxi, cacbon đioxit, một số kim loại, một số oxit kim loại.
B. Hiđro, oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại
C. Hiđro , oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại
D. Hiđro, oxi, một số kim loại, một số hiđroxit kim loại.
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIA
C. Chu kì 3,nhóm VIIB
D. Chu kì 3, nhóm IIB
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Khí hidro có Ni, to
B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Khí hidroclorua
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247