A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm.
A. ion dương và ion âm.
B. êlectron và ion.
C. nơtron
D. prôtôn
A. số êlectron tự do trong bình điện phân tăng.
B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng.
C. các ion và các êlectron chuyển động hổn độn hơn.
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra
A. (1) đúng; (2) sai
B. (1) sai; (2) đúng.
C. (1) đúng; (2) đúng.
D. (1) sai; (2) sai
A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. là nguyên nhân chuyển động của các phần tử.
C. là dòng điện trong chất điện phân.
D. cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân
A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện chạy qua chất điện phân.
C. là dòng điện trong chất điện phân.
D. tạo ra hạt tải điện trong chắt điện phân.
A. do sự chênh lệch nhíẹt độ giừa hai điện cực
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi êlectron với các điện cực
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua
A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
B. anốt bị ăn mòn.
C. đồng bám vào catốt.
D. đồng chạy từ anốt sang catốt.
A. một điện cực và cường độ dòng điện.
B. anốt và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion dương.
C. catốt và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion âm.
D. một điện cực và điện lượng chạy qua bình điện phân.
A. các êlectron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa
B. sự phân li các phân tử thành ion.
C. các nguyên tử nhận thêm êlectron.
D. sự tái hợp các ion thành phân tử.
A. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.
B. nhiều nhất trong bình 1 và ít nhất trong bình 3
C. nhiều nhất trong bình 2 và ít nhất trong bình 3
D. nhiều nhất trong bình 2 và ít nhất trong bình 1
A. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây
B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. ôm kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
D. vôn kế, ampe kế, đồng hồ bấm giây
A. dòng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
B. dòng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường
C. dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
D. dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường.
A. axit hoặc bazo với điện cực là graphit.
B. muối có chứa kim loại dùng làm catốt.
C. muối có chứa kim loại dùng làm anốt. Kết quả làm kim loại tan dần từ anốt tải sang catốt.
D. muối có chứa kim loại dùng làm anốt. Kết quả là kim loại được tải dần từ catốt sang anốt.
A. 2,8 g
B. 2,4 g
C. 2,6 g
D. 1,34 g
A. 3,25 g
B. 4,25 g
C. 5,15 g
D. 2,15 g
A. Điện trở của bình điện phân là 20 Ω.
B. n = 15
C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot sau 32 phút 10 giây là 0,432 gam.
D. Đèn Đ sáng bình thường.
A. Hiệu điện thế
B. Khối lượng đồng bám vào catot sau 32 phút 10 giây là 0,838 g.
C. Điện trở của bình điện phân là
D. Điện tích của tụ điện là
A. Điện trở của biến trở bằng
B. Khối lượng giải phóng ở cực âm trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây là 0,5
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 1,5 V
D. Hiệu điện thế hai cực của bộ nguồn là 100/3
A. 40,29g
B.
C. 42,9g
D.
A. N/m; F
B. N; Nm/s
C. kg/C; C/mol
D. kg/C; mol/C
A. 0,56364g
B. 0,53664g
C. 0,429g
D.
A.
B.
C.
D.
A. niken
B. sắt
C. đồng
D. kẽm
A. 12,16 g
B. 6,08 g
C. 24,32 g
D. 18,24 g
A. sắt.
B. đồng.
C. bạc.
D. kẽm.
A. 0,787 mm
B. 0,656 mm
C. 0,434 mm
D. 0,212 mm
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.
B. axit có anốt làm bằng kim loại đó.
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
D. muối, axit, bazo có anốt làm bằng kim loại.
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực
C. sự phân ly cùa các phân tử chất tan trong dung môi
D. sự trao đổi electrón với các điện cực
A. chuyển động nhiệt của các phân tử tăng làm khả năng phân ly thành ion tăng do va chạm
B. độ nhớt của dung dịch giảm làm các ion chuyển động dễ dàng hon
C. chuyên động nhiệt của các phân tử ở điện cực tăng lên vì thế tác dụng mạnh lên dung dịch
D. cả A và B
A. 0,01g
B. 0,023g
C. 0,013g
D. 0,018g
A. 0,021mm
B. 0,0155mm
C. 0,012mm
D. 0,0321
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 2,5 A
D. 3 A
A. 25 mg
B. 36 mg
C. 40 mg
D. 45 mg
A. 69%
B. 79%
C. 89%
D. 99%
A.
B.
C. F
D.
A. 0,013 kg
B. 0,013 g
C. 0,026 kg
D. 0,026 g
A. 2,47 A
B. 4,94 A
C. 1,235 A
D. 3,705 A
A. 0,09 cm
B. 0,09 m
C. 0,018 m
D. 0,018 cm
A. Mắc thành 3 nhánh, mỗi nhánh 12 nguồn mắc nối tiếp; m = 3,25 g
B. Mắc thành 6 nhánh, mỗi nhánh 6 nguồn mắc nối tiếp; m = 3,25 g
C. Mắc thành 3 nhánh, mỗi nhánh 12 nguồn mắc nối tiếp; m = 3,25 g
D. Mắc thành 6 nhánh, mỗi nhánh 6 nguồn mắc nối tiếp; m = 3,25 g
A. 14 pin và 12,6 W
B. 7 pin và 6,3 W
C. 20 pin và 18 W
D. 10 pin và 9 W
A. 25,2 V
B. 16,8 V
C. 4,2 V
D. 9 V
A. 0,432 g
B. 0,4322 g
C. 0,216 kg
D. 0,216 g
A. Sáng bình thường.
B. Sáng yếu hơn bình thường.
C. Sáng mạnh hơn bình thường.
D. Không sáng.
A. 12, 8 kg
B. 12,8 g
C. 6,4 kg
D. 6,4 g
A. 4,50.
B. 100.
C. 20.
D. 40.
A. 0,48 kg
B. 0,24 kg
C. 0,48 g
D. 0,24 g
A. 7,33 V
B. 12,67 V
C. 14,67 V
D. 6,33 V
A. 0,5 A
B. 1 A
C. 1,5
D. 2 A
A. 6,48 kg
B. 3,24 kg
C. 6,48 g
D. 3,24 g
A. 3,15 V
B. -3,15 V
C. 6,3 V
D. -6,3 V
A. 0,6 A
B. 1, 2A
C. 2,4 A
D. 3, 6 A
A. 0,512 kg
B. 0,512 g
C. 0,256 kg
D. 0,256 g
A. 0,8 V
B. -0,8 V
C. 0,4 V
D. -0,4 V
A. 0,03 mm
B. 0,01 mm
C. 0,04 mm
D. 0,05 mm
A. 0,20 g
B. 0,013 g
C. 0,4 g
D. 0,30 g
A. 5
B. 5,75
C. 6,75
D. 18
A. 0,416 g
B. 1,28 g
C. 1,14 g
D. 0,64 g
A. 416
B. 88
C. 32
D. 56
A. 0,247 A
B. 2,47 A
C. 2,47 mA
D. 0,247 mA
A. 2,16 g
B. 4,32 mg
C. 4,32 g
D. 2,16 mg
A.
B.
C.
D.
A. 0,18 mm
B. 0,018 mm
C. 0.018 cm
D. 0,018 m
A. 3,0 A
B. 6,75 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
A. 40,5 W; 60,75 W
B. 60.75 W; 4,5 W
C. 60,75 W; 40,5 W
D. 60,75 W; 27 W
A. 1,5 kg
B. 5,4 kg
C. 1,5 g
D. 5,4 g
A. 2,65 g
B. 6,25 g
C. 2,56 g
D. 5,62 g
A. 0,24 kg
B. 24 kg
C. 0,24 g
D. 2,4 kg
A. 4,32 mg
B. 4,32 g
C. 6,48 mg
D. 6,48 g
A. 1,93 mA
B. 1,93 A
C. 0,965 mA
D. 0,965 A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 45 phút
B. 2468 s
C. 22 phút
D. 1342 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247