A. Ф = BS.sinα
B. Ф = BS.cosα
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS.cotα
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng
B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
A.
B.
C.
D.
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ.
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ
C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ.
A. 6 (V).
B. 4 (V).
C. 2 (V).
D. 1 (V).
A. 6 (V).
B. 10 (V).
C. 16 (V).
D. 22 (V).
A. 6. (Wb).
B. 3.(Wb).
C. 5,2. (Wb).
D. 3. (Wb).
A.
B.
C.
D.
A. 3,46.(V).
B. 0,2 (mV)
C. 4. (V).
D. 4 (mV).
A. 1,5. (mV).
B. 1,5. (V).
C. 0,15 (mV).
D. 0,15 (μV)
A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
A.
B.
C.
D.
A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
A. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó.
B. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó.
C. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó.
D. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó.
A. hiện tượng mao dẫn.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng điện phân.
D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng/
A. 0,05 (V).
B. 50 (mV).
C. 5 (mV).
D. 0,5 (mV).
A. 0,224 (A).
B. 0,112 (A).
C. 11,2 (A).
D. 22,4 (A).
A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
A. v = 0,0125 (m/s).
B. v = 0,025 (m/s).
C. v = 2,5 (m/s).
D. v = 1,25 (m/s).
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
A. Bàn là điện.
B. Bếp điện.
C. Quạt điện.
D. Siêu điện.
A. Quạt điện.
B. Lò vi sóng.
C. Nồi cơm điện.
D. Bếp từ.
A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.
B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra.
C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra.
D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm
A. Vôn (V).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H)
A.
B. e = L.I
C.
D.
A.
B. L = Ф.I
C. L = 4π. .V
D.
A. 0,03 (V).
B. 0,04 (V).
C. 0,05 (V).
D. 0,06 (V).
A. 0,1 (V).
B. 0,2 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).
A. 0,251 (H).
B. 6,28. (H).
C. 2,51. (mH).
D. 2,51 (mH).
A. 0 (V).
B. 5 (V).
C. 100 (V).
D. 1000 (V).
A. 0 (V).
B. 5 (V).
C. 10 (V).
D. 100 (V).
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,250 (J).
B. 0,125 (J).
C. 0,050 (J).
D. 0,025 (J)
A. 2,8 (A).
B. 4 (A).
C. 8 (A).
D. 16 (A).
A. 160,8 (J).
B. 321,6 (J).
C. 0,016 (J).
D. 0,032 (J).
A. 3. (Wb).
B. 3. (Wb).
C. 3. (Wb).
D. 6. (Wb).
A. 40 (V).
B. 4,0 (V).
C. 0,4 (V).
D. 4. (V)
A. 1,5 (mV).
B. 15 (mV).
C. 15 (V).
D. 150 (V).
A. 0,8 (V).
B. 1,6 (V).
C. 2,4 (V).
D. 3,2 (V).
A. 10 (V).
B. 80 (V).
C. 90 (V).
D. 100 (V).
A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247